Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hương Vi |
Ngày 11/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
MÔN : TOÁN
Bài : MI – LI – MÉT VUÔNG
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Em hãy kể các đơn vị đo diện tích mà em đã học ?
Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC KẾT QUẢ ĐÚNG CHO MỖI PHÉP TÍNH SAU :
1. 1 hm2 = ………dam2
A . 10 B . 1000 C. 100
2. 12 hm2 5 dam2 = ….. hm 2
A. 1205 B. 125 C. 1250
3. 20 hm2 34dam2 = ……….dam2
A . 20340 B. 2340 C. 2034
4. 2 dam2 9 m2 = . . .m2
A . 209 B. 290 C. 2090
1mm2
1cm
* Mi - li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
Mi - li-mét vuông viết tắt là mm2
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
Bài : Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1.Hãy hoaøn thaønh baûng ñôn vò ño dieän tích sau ?
Mỗi đơn vị đo diện tích
bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 đơn vị bé hơn tiếp liền
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: a. Đọc các số đo diện tích
29mm2
305 mm2
1200mm2
b. Viết các số đo diện tích :
Một trăm sáu tám mi – li – mét vuông .
Hai nghìn ba trăm mười mi – li – mét vuông .
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
a.
5cm2 = ……….mm2
12 km2 = ……….hm2
1 hm2 = ………..m2
5cm2 = 500 mm2
12 km2 = 1200 hm2
1 hm2 = 10000 m2
1 m2 = …. cm2
5m2 = … cm2
37 dam2 24m2 = … m2
1m2 = 10000 cm2
5m2 = 50000 cm2
37 dam2 24m2 = 3724 m2
b.
800mm2 = ……cm2
12000 hm2 = … km2
150cm2 = … dm2…cm2
800mm2 = 8 cm2
12000 hm2 = 120 km2
150cm2 = 1dm2 50 cm2
3400dm2 = …….m2
90000 m2 = …….hm2
2010 m2 = …dam2…. m2
3400dm2 = 34 m2
90000 m2 = 9 hm2
2010 m2 = 20 dam2 10 m2
Bài 3: Viết phânsố thích hợp vào chỗ trống
1 mm2 = ….. cm2 1dm2 = ……. m2
8mm2 = …… cm2 7 dm2 = …… m2
29cm2 = cm2 34 dm2 = …… m2
Em vừa học thêm đơn vị đo diện tích nào?
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau có quan hệ với nhau như thế nào?
Bài tập trắc nghiệm :
Chọn câu trả lời đúng điền Vào chỗ chấm các câu sau :
1mm2 = .... cm2
a)
b)
C)
d)
MÔN : TOÁN
Bài : MI – LI – MÉT VUÔNG
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Em hãy kể các đơn vị đo diện tích mà em đã học ?
Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC KẾT QUẢ ĐÚNG CHO MỖI PHÉP TÍNH SAU :
1. 1 hm2 = ………dam2
A . 10 B . 1000 C. 100
2. 12 hm2 5 dam2 = ….. hm 2
A. 1205 B. 125 C. 1250
3. 20 hm2 34dam2 = ……….dam2
A . 20340 B. 2340 C. 2034
4. 2 dam2 9 m2 = . . .m2
A . 209 B. 290 C. 2090
1mm2
1cm
* Mi - li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
Mi - li-mét vuông viết tắt là mm2
1cm2 = 100 mm2
1mm2 = cm2
Bài : Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích
1.Hãy hoaøn thaønh baûng ñôn vò ño dieän tích sau ?
Mỗi đơn vị đo diện tích
bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 đơn vị bé hơn tiếp liền
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: a. Đọc các số đo diện tích
29mm2
305 mm2
1200mm2
b. Viết các số đo diện tích :
Một trăm sáu tám mi – li – mét vuông .
Hai nghìn ba trăm mười mi – li – mét vuông .
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
a.
5cm2 = ……….mm2
12 km2 = ……….hm2
1 hm2 = ………..m2
5cm2 = 500 mm2
12 km2 = 1200 hm2
1 hm2 = 10000 m2
1 m2 = …. cm2
5m2 = … cm2
37 dam2 24m2 = … m2
1m2 = 10000 cm2
5m2 = 50000 cm2
37 dam2 24m2 = 3724 m2
b.
800mm2 = ……cm2
12000 hm2 = … km2
150cm2 = … dm2…cm2
800mm2 = 8 cm2
12000 hm2 = 120 km2
150cm2 = 1dm2 50 cm2
3400dm2 = …….m2
90000 m2 = …….hm2
2010 m2 = …dam2…. m2
3400dm2 = 34 m2
90000 m2 = 9 hm2
2010 m2 = 20 dam2 10 m2
Bài 3: Viết phânsố thích hợp vào chỗ trống
1 mm2 = ….. cm2 1dm2 = ……. m2
8mm2 = …… cm2 7 dm2 = …… m2
29cm2 = cm2 34 dm2 = …… m2
Em vừa học thêm đơn vị đo diện tích nào?
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau có quan hệ với nhau như thế nào?
Bài tập trắc nghiệm :
Chọn câu trả lời đúng điền Vào chỗ chấm các câu sau :
1mm2 = .... cm2
a)
b)
C)
d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hương Vi
Dung lượng: 230,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)