Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Đặng Xuân Giang | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỒNG XUÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN SƠN BẮC
TOÁN - LỚP 4
NĂM HỌC: 2008- 2009
GIÁO VIÊN: ĐẶNG XUÂN GIANG
Bài 4 Trang 96
Trong các số
35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000
660; 3000
35; 945
b. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
a. Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
0
0
5
5
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1: Xếp các số sau đây : 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355 theo hai cột :
4568; 66814; 2050; 3576; 900
2050; 900; 2355
8
4
0
6
0
0
0
5
TIẾP SỨC THEO NHÓM
Bài 2 Trang 96
Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2 .
Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5 .
HOẠT ĐỘNG NHÓM
a. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
Bài 3: Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324.
b. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
c. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
KẾT QUẢ
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
Chữ số 5
Chữ số 2
Chữ số 0
Chữ số 0 và 5
Kết quả
Bài 5:
Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết . Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?
THẢO LUẬN NHÓM
Dấu hiệu:
Xem trước bài
Dấu hiệu chia hết cho 9
trang 97
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Xuân Giang
Dung lượng: 834,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)