Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mừng |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT TP RẠCH GIÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG
TOÁN LỚP 4
LUYỆN TẬP TIẾT 110
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ PHÒNG
LỚP 4/3
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết 1 phân số:
Bé hơn 1
Bằng 1
Lớn hơn 1
Ba em lên bảng, mỗi em làm một câu
: Làm thế nào để nhận biết phân số đó lớn hơn 1?
: Làm thế nào để nhận biết phân số đó bằng 1?
: Làm thế nào để nhận biết phân số đó bé hơn 1?
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
Toán
Luyện tập
Đọc các số đo đại lượng sau:
;
;
;
.
Viết các phân số sau:
Một phần tư:
Bảy mươi hai phần một trăm:
Mười tám phần tám mươi lăm:
Sáu phần mười:
B
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1.
Trong các phân số trên phân số nào lớn hơn 1; bằng 1; bé hơn 1?
Phân số > 1:
Phân số < 1:
Phân số = 1:
a) Bé hơn 1;
b) Bằng 1;
a) Lớn hơn 1
Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ trống theo mẫu:
AI = AB
MẪU
IB = AB
CP = CD
PD = CD
MO = MN
ON = MN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG
TOÁN LỚP 4
LUYỆN TẬP TIẾT 110
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ PHÒNG
LỚP 4/3
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết 1 phân số:
Bé hơn 1
Bằng 1
Lớn hơn 1
Ba em lên bảng, mỗi em làm một câu
: Làm thế nào để nhận biết phân số đó lớn hơn 1?
: Làm thế nào để nhận biết phân số đó bằng 1?
: Làm thế nào để nhận biết phân số đó bé hơn 1?
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
Toán
Luyện tập
Đọc các số đo đại lượng sau:
;
;
;
.
Viết các phân số sau:
Một phần tư:
Bảy mươi hai phần một trăm:
Mười tám phần tám mươi lăm:
Sáu phần mười:
B
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1.
Trong các phân số trên phân số nào lớn hơn 1; bằng 1; bé hơn 1?
Phân số > 1:
Phân số < 1:
Phân số = 1:
a) Bé hơn 1;
b) Bằng 1;
a) Lớn hơn 1
Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ trống theo mẫu:
AI = AB
MẪU
IB = AB
CP = CD
PD = CD
MO = MN
ON = MN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mừng
Dung lượng: 882,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)