Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
So sánh hai phân số:
3
4
và
4
5
Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
6
10
và
4
5
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
5
8
và
7
8
15
25
và
4
5
9
7
và
9
8
a,
b,
c,
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
5
8
<
7
8
a,
5
8
7
8
và
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
15
25
và
4
5
b,
Quy đồng:
4
5
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
Vì
15
25
<
20
25
nên
15
25
<
4
5
Cách 1:
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
15
25
và
4
5
b,
Quy đồng:
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
Vì
15
25
<
20
25
nên
15
25
<
4
5
Cách 1:
4
5
Cách 2:
Rút gọn:
=
15 : 5
25 : 5
15
25
3
5
=
Vì
3
5
<
4
5
nên
15
25
<
4
5
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
9
7
và
9
8
c,
Quy đồng:
9
7
=
9 x 8
7 x 8
72
56
=
9
8
=
9 x 7
8 x 7
63
56
=
Vì
72
56
>
63
56
nên
9
7
>
9
8
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm 2009
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
5
8
<
7
8
a,
5
8
7
8
và
15
25
và
4
5
b,
Quy đồng:
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
Vì
15
25
20
25
nên
15
25
<
4
5
Cách 1:
4
5
Cách 2:
Rút gọn:
=
15 : 5
25 : 5
15
25
3
5
=
Vì
3
5
<
4
5
nên
15
25
<
4
5
9
7
và
9
8
c,
Quy đồng:
9
7
=
9 x 8
7 x 8
72
56
=
9
8
=
9 x 7
8 x 7
63
56
=
Vì
72
56
63
56
nên
9
7
9
8
>
>
<
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm 2009
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
9
5
và
5
8
a,
b,
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
a,
Quy đồng:
8
7
=
8 x 8
7 x 8
64
56
=
7
8
=
7 x 7
8 x 7
49
56
=
Vì
64
56
49
56
nên
>
7
8
8
7
>
Cách 1
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
a,
8
7
>
1
Vì
nên
>
7
8
8
7
Cách 2
7
8
<
1
8
7
>
1 ;
7
8
<
1
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
a,
Quy đồng:
8
7
=
8 x 8
7 x 8
64
56
=
7
8
=
7 x 7
8 x 7
49
56
=
Vì
64
56
49
56
nên
>
7
8
8
7
>
Cách 1
8
7
>
1
Vì
nên
>
7
8
8
7
Cách 2
7
8
<
1
8
7
>
1 ;
7
8
<
1
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
9
5
và
5
8
b,
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
9
5
và
5
8
b,
Quy đồng:
9
5
=
9 x 8
5 x 8
72
40
=
5
8
=
5 x 5
8 x 5
25
40
=
Vì
72
40
25
40
nên
>
5
8
9
5
>
Cách 1
9
5
>
1
Vì
nên
>
5
8
9
5
Cách 2
5
8
<
1
9
5
>
1 ;
5
8
<
1
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
4
5
và
4
6
a, So sánh:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Ta có:
4
5
=
4 x 6
5 x 6
24
30
=
4
6
=
4 x 5
6 x 5
20
30
=
và
Vì
24
30
20
30
nên
>
4
6
4
5
>
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
9
11
và
9
14
b, So sánh hai phân số:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
8
9
và
8
11
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
b, So sánh hai phân số:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
9
11
9
14
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
8
9
8
11
>
>
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
a,
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
6
7
;
4
7
5
7
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
b,
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
3
;
5
6
3
4
;
Quy đồng:
2
3
=
2 x 4
3 x 4
8
12
=
5
6
=
5 x 2
6 x 2
10
12
=
;
3
4
=
3 x 3
4 x 3
9
12
=
;
Vì
8
12
9
12
nên
<
3
4
2
3
<
10
12
<
<
5
6
Các phân số:
2
3
;
5
6
3
4
;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2
3
;
3
4
5
6
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
b,
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
3
;
5
6
3
4
;
Quy đồng:
2
3
=
2 x 15
3 x 15
30
45
=
5
6
=
5 x 6
6 x 6
30
36
=
;
3
4
=
3 x 10
4 x 10
30
40
=
;
Vì
30
45
30
40
nên
<
3
4
2
3
<
30
36
<
<
5
6
Các phân số:
2
3
;
5
6
3
4
;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2
3
;
3
4
5
6
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
5
<
7
a,
5
8
7
8
và
8
8
15
25
và
4
5
b,
Cách 1:
8
Quy đồng:
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
15
25
20
25
nên
15
25
<
4
5
4
5
<
Cách 2:
Rút gọn:
=
15 : 5
25 : 5
15
25
3
5
=
Vì
3
5
<
4
5
nên
15
25
<
4
5
8
7
và
7
8
a,
Quy đồng:
8
7
=
8 x 8
7 x 8
64
56
=
7
8
=
7 x 7
8 x 7
49
56
=
Vì
64
56
49
56
nên
>
7
8
8
7
>
Cách 1
9
5
>
1
Vì
nên
>
5
8
9
5
Cách 2
5
8
<
1
9
5
>
1 ;
5
8
<
1
2
3
;
5
6
3
4
;
Quy đồng:
2
3
=
2 x 4
3 x 4
8
=
5
6
=
5 x 2
6 x 2
10
12
=
;
3
4
=
3 x 3
4 x 3
9
12
=
;
12
Các phân số:
2
3
;
5
6
3
4
;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2
3
;
3
4
5
6
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
So sánh hai phân số:
3
4
và
4
5
Rút gọn rồi so sánh hai phân số:
6
10
và
4
5
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
5
8
và
7
8
15
25
và
4
5
9
7
và
9
8
a,
b,
c,
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
5
8
<
7
8
a,
5
8
7
8
và
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
15
25
và
4
5
b,
Quy đồng:
4
5
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
Vì
15
25
<
20
25
nên
15
25
<
4
5
Cách 1:
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
15
25
và
4
5
b,
Quy đồng:
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
Vì
15
25
<
20
25
nên
15
25
<
4
5
Cách 1:
4
5
Cách 2:
Rút gọn:
=
15 : 5
25 : 5
15
25
3
5
=
Vì
3
5
<
4
5
nên
15
25
<
4
5
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
9
7
và
9
8
c,
Quy đồng:
9
7
=
9 x 8
7 x 8
72
56
=
9
8
=
9 x 7
8 x 7
63
56
=
Vì
72
56
>
63
56
nên
9
7
>
9
8
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm 2009
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
5
8
<
7
8
a,
5
8
7
8
và
15
25
và
4
5
b,
Quy đồng:
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
Vì
15
25
20
25
nên
15
25
<
4
5
Cách 1:
4
5
Cách 2:
Rút gọn:
=
15 : 5
25 : 5
15
25
3
5
=
Vì
3
5
<
4
5
nên
15
25
<
4
5
9
7
và
9
8
c,
Quy đồng:
9
7
=
9 x 8
7 x 8
72
56
=
9
8
=
9 x 7
8 x 7
63
56
=
Vì
72
56
63
56
nên
9
7
9
8
>
>
<
Thứ năm, ngày 12 tháng 02 năm 2009
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
9
5
và
5
8
a,
b,
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
a,
Quy đồng:
8
7
=
8 x 8
7 x 8
64
56
=
7
8
=
7 x 7
8 x 7
49
56
=
Vì
64
56
49
56
nên
>
7
8
8
7
>
Cách 1
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
a,
8
7
>
1
Vì
nên
>
7
8
8
7
Cách 2
7
8
<
1
8
7
>
1 ;
7
8
<
1
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
8
7
và
7
8
a,
Quy đồng:
8
7
=
8 x 8
7 x 8
64
56
=
7
8
=
7 x 7
8 x 7
49
56
=
Vì
64
56
49
56
nên
>
7
8
8
7
>
Cách 1
8
7
>
1
Vì
nên
>
7
8
8
7
Cách 2
7
8
<
1
8
7
>
1 ;
7
8
<
1
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
9
5
và
5
8
b,
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
9
5
và
5
8
b,
Quy đồng:
9
5
=
9 x 8
5 x 8
72
40
=
5
8
=
5 x 5
8 x 5
25
40
=
Vì
72
40
25
40
nên
>
5
8
9
5
>
Cách 1
9
5
>
1
Vì
nên
>
5
8
9
5
Cách 2
5
8
<
1
9
5
>
1 ;
5
8
<
1
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
4
5
và
4
6
a, So sánh:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Ta có:
4
5
=
4 x 6
5 x 6
24
30
=
4
6
=
4 x 5
6 x 5
20
30
=
và
Vì
24
30
20
30
nên
>
4
6
4
5
>
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
9
11
và
9
14
b, So sánh hai phân số:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
8
9
và
8
11
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
b, So sánh hai phân số:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
9
11
9
14
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
8
9
8
11
>
>
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
a,
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
6
7
;
4
7
5
7
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
b,
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
3
;
5
6
3
4
;
Quy đồng:
2
3
=
2 x 4
3 x 4
8
12
=
5
6
=
5 x 2
6 x 2
10
12
=
;
3
4
=
3 x 3
4 x 3
9
12
=
;
Vì
8
12
9
12
nên
<
3
4
2
3
<
10
12
<
<
5
6
Các phân số:
2
3
;
5
6
3
4
;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2
3
;
3
4
5
6
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
b,
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
2
3
;
5
6
3
4
;
Quy đồng:
2
3
=
2 x 15
3 x 15
30
45
=
5
6
=
5 x 6
6 x 6
30
36
=
;
3
4
=
3 x 10
4 x 10
30
40
=
;
Vì
30
45
30
40
nên
<
3
4
2
3
<
30
36
<
<
5
6
Các phân số:
2
3
;
5
6
3
4
;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2
3
;
3
4
5
6
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
Bài 2: So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
Bài 3: So sánh hai phân có cùng tử số:
Nhận xét:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
5
<
7
a,
5
8
7
8
và
8
8
15
25
và
4
5
b,
Cách 1:
8
Quy đồng:
=
4 x 5
5 x 5
20
25
=
15
25
20
25
nên
15
25
<
4
5
4
5
<
Cách 2:
Rút gọn:
=
15 : 5
25 : 5
15
25
3
5
=
Vì
3
5
<
4
5
nên
15
25
<
4
5
8
7
và
7
8
a,
Quy đồng:
8
7
=
8 x 8
7 x 8
64
56
=
7
8
=
7 x 7
8 x 7
49
56
=
Vì
64
56
49
56
nên
>
7
8
8
7
>
Cách 1
9
5
>
1
Vì
nên
>
5
8
9
5
Cách 2
5
8
<
1
9
5
>
1 ;
5
8
<
1
2
3
;
5
6
3
4
;
Quy đồng:
2
3
=
2 x 4
3 x 4
8
=
5
6
=
5 x 2
6 x 2
10
12
=
;
3
4
=
3 x 3
4 x 3
9
12
=
;
12
Các phân số:
2
3
;
5
6
3
4
;
Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
2
3
;
3
4
5
6
;
Thứ năm, ngày 12 tháng 01 năm 2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí
Dung lượng: 686,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)