Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cường |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Nguyễn Minh Chấn
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Lớp4 B
Người thực hiện :NGUYỄN VĂN CƯỜNG
Tháng 1 năm 2009
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Bài : Luyện tập
Môn : Toán
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số .
7 : 5 ; 3 : 7 ; 9 : 11
7 : 5 =
7
5
; 3 : 7 =
3
7
; 9 : 11 =
9
11
Bài 2 : Trong các phân số 4 ; 7 ; 12
5 5 12
a/ Phân số nào bé hơn 1? . b/ Phân số nào bằng 1?
c/ Phân số nào lớn hơn 1 ?
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
a/ Phân số bé hơn 1 là :
4
5
< 1
b/Phân số bằng 1 là:
7
5
= 1
c/Phân số lớn hơn 1 là:
12
12
> 1
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Bài 1: Đọc các số đo đại lượng:
1
2
kg
- Một phần hai ki -lô –gam.
5
8
m
- Năm phần tám mét.
19
12
giờ
- Mười chín phần mười hai giờ.
6
100
m
- Sáu phần một trăm mét.
Luyện tập
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
Bài 2 : Viết các phân số : một phần tư ; sáu phần mười ; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
-một phần tư :
1
4
-sáu phần mười:
6
10
- mười tám phần tám mươi lăm :
18
85
- bảy mươi hai phần một trăm :
72
100
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
Bài 3:Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1
14 =
14
1
32 =
32
1
0 =
0
1
1 =
1
1
0
1
2
Đáp án:
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
Bài 4 : Viết một phân số:
a/ Bé hơn 1 b/ Bằng 1 c/ Lớn hơn 1
Bài 5 : Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau . Viết vào chỗ chấm theo mẫu :
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
A
B
I
1
3
AI =
AB
IB=
2
3
AB
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán: Luyện tập
B
A
1
3
AI =
IB =
2
3
AB
c
D
P
b)
M
N
M0= ........MN
PD= .........CD
CP= ........CD
0N= ........MN
0
AB
a)
3
4
1
4
3
5
2
5
Củng cố -Dặn dò:
Bài sau : Phân số bằng nhau
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Lớp4 B
Người thực hiện :NGUYỄN VĂN CƯỜNG
Tháng 1 năm 2009
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Bài : Luyện tập
Môn : Toán
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số .
7 : 5 ; 3 : 7 ; 9 : 11
7 : 5 =
7
5
; 3 : 7 =
3
7
; 9 : 11 =
9
11
Bài 2 : Trong các phân số 4 ; 7 ; 12
5 5 12
a/ Phân số nào bé hơn 1? . b/ Phân số nào bằng 1?
c/ Phân số nào lớn hơn 1 ?
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
a/ Phân số bé hơn 1 là :
4
5
< 1
b/Phân số bằng 1 là:
7
5
= 1
c/Phân số lớn hơn 1 là:
12
12
> 1
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Bài 1: Đọc các số đo đại lượng:
1
2
kg
- Một phần hai ki -lô –gam.
5
8
m
- Năm phần tám mét.
19
12
giờ
- Mười chín phần mười hai giờ.
6
100
m
- Sáu phần một trăm mét.
Luyện tập
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
Bài 2 : Viết các phân số : một phần tư ; sáu phần mười ; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
-một phần tư :
1
4
-sáu phần mười:
6
10
- mười tám phần tám mươi lăm :
18
85
- bảy mươi hai phần một trăm :
72
100
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
Bài 3:Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1
14 =
14
1
32 =
32
1
0 =
0
1
1 =
1
1
0
1
2
Đáp án:
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
Bài 4 : Viết một phân số:
a/ Bé hơn 1 b/ Bằng 1 c/ Lớn hơn 1
Bài 5 : Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau . Viết vào chỗ chấm theo mẫu :
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán:
Luyện tập
A
B
I
1
3
AI =
AB
IB=
2
3
AB
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009
Toán: Luyện tập
B
A
1
3
AI =
IB =
2
3
AB
c
D
P
b)
M
N
M0= ........MN
PD= .........CD
CP= ........CD
0N= ........MN
0
AB
a)
3
4
1
4
3
5
2
5
Củng cố -Dặn dò:
Bài sau : Phân số bằng nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cường
Dung lượng: 421,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)