Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hải Yên |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử-
Môn Toán
Tiết 7 : Luyện tập
Người thiết kế: Nguyễn Thị Lan
Lớp : 4D
Đọc các số sau:
96 315; 796 315; 106 315; 106 827
96 315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
796 315: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 315: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 827: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
Điền số hay chữ thích hợp vào chỗ trống:
10 đơn vị = .. chục
10 ... = 1 trăm
.. trăm = 1 nghìn
10 .... = 1 chục nghìn
1
chục
10
nghìn
?Hai hàng liền kề hơn kém nhau 10 lần.
Đọc các số: 850 203; 820 004; 800 007; 832 100; 832 101.
850 203: tám trăm năm mươi nghìn hai trăm linh ba.
820 004: tám trăm hai mươi nghìn không trăm linh bốn.
800 007: tám trăm nghìn không trăm linh bảy.
832 100: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm.
832 101: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm linh một.
Bài 1:Viết theo mẫu:
425 301
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một
728 309
7
2
8
3
0
9
4
2
5
7
3
6
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Bài 2: a) Đọc các số sau: 2453; 65 234; 762 543; 53 620.
2453: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
65 234: sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư.
762 543: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
53 620: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
5
5
5
5
5
Bài 3: Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm:
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu:
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một:
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm:
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt:
g)Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín:
4 300
24 316
24 301
180 715
307 421
999 999
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)300 000; 400 000; 500 000; .....; .....; ...
b) 350 000; 360 000; 370 000; .....; .....; ...
c)399 000; 399 100; 399 200; .....; .....; ...
d) 399 940; 399 950; 399 960; .....; .....; ...
600 000
700 000
800 000
380 000
390 000
400 000
399 300
399 400
399 500
399 970
399 980
399 990
Môn Toán
Tiết 7 : Luyện tập
Người thiết kế: Nguyễn Thị Lan
Lớp : 4D
Đọc các số sau:
96 315; 796 315; 106 315; 106 827
96 315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
796 315: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 315: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 827: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
Điền số hay chữ thích hợp vào chỗ trống:
10 đơn vị = .. chục
10 ... = 1 trăm
.. trăm = 1 nghìn
10 .... = 1 chục nghìn
1
chục
10
nghìn
?Hai hàng liền kề hơn kém nhau 10 lần.
Đọc các số: 850 203; 820 004; 800 007; 832 100; 832 101.
850 203: tám trăm năm mươi nghìn hai trăm linh ba.
820 004: tám trăm hai mươi nghìn không trăm linh bốn.
800 007: tám trăm nghìn không trăm linh bảy.
832 100: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm.
832 101: tám trăm ba mươi hai nghìn một trăm linh một.
Bài 1:Viết theo mẫu:
425 301
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một
728 309
7
2
8
3
0
9
4
2
5
7
3
6
Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Bài 2: a) Đọc các số sau: 2453; 65 234; 762 543; 53 620.
2453: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
65 234: sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư.
762 543: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
53 620: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.
5
5
5
5
5
Bài 3: Viết các số sau:
a) Bốn nghìn ba trăm:
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu:
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một:
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm:
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt:
g)Chín trăm chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín:
4 300
24 316
24 301
180 715
307 421
999 999
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)300 000; 400 000; 500 000; .....; .....; ...
b) 350 000; 360 000; 370 000; .....; .....; ...
c)399 000; 399 100; 399 200; .....; .....; ...
d) 399 940; 399 950; 399 960; .....; .....; ...
600 000
700 000
800 000
380 000
390 000
400 000
399 300
399 400
399 500
399 970
399 980
399 990
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hải Yên
Dung lượng: 188,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)