Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Đinh Thanh |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NHƠN THÀNH
GV Thực hiện : Đinh Thanh
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết:
Toán
- Ba trăm hai mươi bảy tri?u khụng nghỡn hai tram nam muoi
Viết các số sau :
327 000 250
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết:
Toán
- B?n trăm tri?u khụng tram hai mươi bảy nghỡn hai tram nam muoi
Viết các số sau :
400 027 250
Thứ tu ngày 1 tháng 9 năm 2010
Toán :
LUYỆN TẬP
1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số:
a. 35 627 449
b. 123 456 789
c. 82 175 263
d. 850 003 200
2. Viết số, biết số đó gồm:
a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị :
b. 5 triệu, 7 trăm nghìn,6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị :
5 760 342
5 706 342
2. Viết số, biết số đó gồm:
c. 5 ch?c tri?u, 7 ch?c nghỡn, 6 nghỡn, 3 tram, 4 ch?c v 2 don v? :
d. 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị :
50 076 342
57 634 002
3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên:
a. Trong cỏc nu?c dú: - Nu?c no cú s? dõn nhi?u nh?t ?
- Nu?c no cú s? dõn ớt nh?t ?
b. Hóy vi?t tờn cỏc nu?c cú s? dõn theo th? t? t? ớt d?n nhi?u.
Ấn Độ
Lào
b. Tờn cỏc nu?c cú s? dõn theo th? t? t? ớt d?n nhi?u l:
Lào
Cam-phu-chia
Việt Nam
Liên Bang Nga
Hoa Kỳ
Ấn Độ
4. Cho bi?t : "M?t nghỡn tri?u g?i l m?t t?." Vi?t vo ch? ch?m (theo m?u):
năm tỉ
4. Cho bi?t : "M?t nghỡn tri?u g?i l m?t t?." Vi?t vo ch? ch?m (theo m?u):
Ba trăm mười lăm tỉ
3 000 000 000
Ba nghìn
TẬP THỂ LỚP 4A KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NHƠN THÀNH
GV Thực hiện : Đinh Thanh
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết:
Toán
- Ba trăm hai mươi bảy tri?u khụng nghỡn hai tram nam muoi
Viết các số sau :
327 000 250
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết:
Toán
- B?n trăm tri?u khụng tram hai mươi bảy nghỡn hai tram nam muoi
Viết các số sau :
400 027 250
Thứ tu ngày 1 tháng 9 năm 2010
Toán :
LUYỆN TẬP
1. Đọc các số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số:
a. 35 627 449
b. 123 456 789
c. 82 175 263
d. 850 003 200
2. Viết số, biết số đó gồm:
a. 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị :
b. 5 triệu, 7 trăm nghìn,6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị :
5 760 342
5 706 342
2. Viết số, biết số đó gồm:
c. 5 ch?c tri?u, 7 ch?c nghỡn, 6 nghỡn, 3 tram, 4 ch?c v 2 don v? :
d. 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị :
50 076 342
57 634 002
3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên:
a. Trong cỏc nu?c dú: - Nu?c no cú s? dõn nhi?u nh?t ?
- Nu?c no cú s? dõn ớt nh?t ?
b. Hóy vi?t tờn cỏc nu?c cú s? dõn theo th? t? t? ớt d?n nhi?u.
Ấn Độ
Lào
b. Tờn cỏc nu?c cú s? dõn theo th? t? t? ớt d?n nhi?u l:
Lào
Cam-phu-chia
Việt Nam
Liên Bang Nga
Hoa Kỳ
Ấn Độ
4. Cho bi?t : "M?t nghỡn tri?u g?i l m?t t?." Vi?t vo ch? ch?m (theo m?u):
năm tỉ
4. Cho bi?t : "M?t nghỡn tri?u g?i l m?t t?." Vi?t vo ch? ch?m (theo m?u):
Ba trăm mười lăm tỉ
3 000 000 000
Ba nghìn
TẬP THỂ LỚP 4A KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 NHƠN THÀNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thanh
Dung lượng: 656,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)