Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Hương |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo án hội giảng
môn : Toán
Người thực hiện: lê Thị Thanh hương
Chúc mừng các thầy cô về dự tiết toán
Kiểm tra bài cũ
Nêu cách đọc số có năm chữ số ?
Thứ bẩy ngày 27 tháng 2 năm 2010
Đọc số sau: 23 116, 82 427
Nêu cách viết số có năm chữ số?
Toán
Thứ bẩy ngày 27 tháng 2 năm 2010
Luyện tập
* Chúng ta cùng làm bài tập sau:
Viết (theo mẫu):
Bài 1
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
6
Cách viết số
4
3
5
7
Viết số
Viết số
6
4
5
7
Viết số
đọc số
đọc số
Cách đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
Chữ số 6 ; chữ số 5 trong số 63 457 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 6 đứng ở hàng chục nghìn.
Chữ số 5 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 63 457 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
3
6
4
5
7
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
4
5
3
5
Bốn mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
4
5
9
1
3
6
3
7
2
1
4
7
5
3
5
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
4
5
3
5
Bốn mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
45 913
63 721
47 535
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
Chữ số 4 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 4 đứng ở hàng chục nghìn
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
hai mươi bảy nghìn
63
31
942
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
Mẫu
Hãy đọc số !
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết theo thứ tự từ tráI sang phải , bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
hai mươi bảy nghìn
63
31
942
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
chín mươI bẩy nghìn một trăm bốn mươI lăm
Sáu mươI ba nghìn hai trăm mười một
27 125
89 371
Số
?
Bài 3
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
36 522
Vì số đứng sau hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Hãy làm tiếp
bài tập
GiảI thích vì sao em điền số 36 522
Số
?
Bài 3
36 522
36 523
36 524
36 526
48 189
48 186
48 185
48 188
81 318
81 320
81 319
81 323
81 322
Số
?
Bài 3
b)
c)
Nhận xét mỗi dãy số vừa điền được
Mỗi dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Chúc mừng các con đã làm đúng đáp án
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
Viết số nào vào đây ?
12 000
Giải thích vì sao em điền
12 000
Hãy làm bài tập
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Nhận xét
dãy số vừa điền được
Thưởng một tràng pháo tay với kết quả đúng nào!
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết theo thứ tự từ tráI sang phải , bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
môn : Toán
Người thực hiện: lê Thị Thanh hương
Chúc mừng các thầy cô về dự tiết toán
Kiểm tra bài cũ
Nêu cách đọc số có năm chữ số ?
Thứ bẩy ngày 27 tháng 2 năm 2010
Đọc số sau: 23 116, 82 427
Nêu cách viết số có năm chữ số?
Toán
Thứ bẩy ngày 27 tháng 2 năm 2010
Luyện tập
* Chúng ta cùng làm bài tập sau:
Viết (theo mẫu):
Bài 1
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
6
Cách viết số
4
3
5
7
Viết số
Viết số
6
4
5
7
Viết số
đọc số
đọc số
Cách đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
Chữ số 6 ; chữ số 5 trong số 63 457 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 6 đứng ở hàng chục nghìn.
Chữ số 5 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 63 457 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
3
6
4
5
7
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
4
5
3
5
Bốn mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
4
5
9
1
3
6
3
7
2
1
4
7
5
3
5
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
4
5
3
5
Bốn mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
45 913
63 721
47 535
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
Chữ số 4 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 4 đứng ở hàng chục nghìn
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
hai mươi bảy nghìn
63
31
942
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
Mẫu
Hãy đọc số !
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết theo thứ tự từ tráI sang phải , bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và làm tiếp bàI tập
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
hai mươi bảy nghìn
63
31
942
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
chín mươI bẩy nghìn một trăm bốn mươI lăm
Sáu mươI ba nghìn hai trăm mười một
27 125
89 371
Số
?
Bài 3
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
36 522
Vì số đứng sau hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Hãy làm tiếp
bài tập
GiảI thích vì sao em điền số 36 522
Số
?
Bài 3
36 522
36 523
36 524
36 526
48 189
48 186
48 185
48 188
81 318
81 320
81 319
81 323
81 322
Số
?
Bài 3
b)
c)
Nhận xét mỗi dãy số vừa điền được
Mỗi dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Chúc mừng các con đã làm đúng đáp án
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
Viết số nào vào đây ?
12 000
Giải thích vì sao em điền
12 000
Hãy làm bài tập
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Nhận xét
dãy số vừa điền được
Thưởng một tràng pháo tay với kết quả đúng nào!
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết theo thứ tự từ tráI sang phải , bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Hương
Dung lượng: 689,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)