Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Lê Thành Trung | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

trường tiểu học
Bế VĂN ĐàN
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo Về dự TIếT HọC
Năm họC: 2010 - 2011











Phòng giáo dục thành phố điện biên phủ
Môn : toán 4
Người thực hiện: Bùi Thị Điển
Kiểm tra bài cũ

Cách giải
Bước 1: Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm giá trị của một phần
Bước 4: Tìm hai số (số lớn, số bé)

Đáp án

Bài giải
Ta có sơ đồ:Số bé: 198
Số lớn:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:
198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là:
198 - 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
Số lớn: 144

Câu hỏi: Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ?
Bài toán: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là


?
?
Bài 1:Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán : Luyện tập (Tiết 139)
Bài giải
Ta có sơ đồ: số bé:
198
số lớn:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:
198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là:
198 - 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
Số lớn: 144
?
?
Bài 2: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán.
Bài giải
Ta có sơ đồ: Cam: 280 quả
Quýt:


Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán : Luyện tập (Tiết 139)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Người đó đã bán số cam là:
280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Người đó đã bán số quýt là:
280 - 80 = 200 (quả)
Đáp số: Số cam: 80 quả
Số quýt: 200 quả
Qua bài tập 2 em hãy cho biết muốn giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó chúng ta cần xác định được những yếu tố nào?
? quả
? quả
? quả
Qua bài tập 2 em hãy cho biết khi giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó chúng ta cần xác định được những yếu tố nào?
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán : Luyện tập (Tiết 139)
Chúng ta cần xác định những yếu tố sau:
+ Tổng bài đã cho là gì?
+ Tỉ số trong bài là gì?
+ Hai số phải tìm trong bài là gì?
+ Số nào tương ứng với số lớn, số nào tương ứng với số bé?
Bài 3: Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán : Luyện tập (Tiết 139)
? cây
? cây
34
32
__
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng chiều dài.Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
350 : 2 = 175 (m)
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán : Luyện tập (Tiết 139)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
175 : 7 x 3 = 75 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
175 - 75 = 100 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 75 m
Chiều dài: 100 m




Ta có sơ đồ
Chiều rộng:
350
Chiều dài:

?
?
Bài giải
Ta có sơ đồ
Chiều rộng:
350
Chiều dài:

Bài toán: Tìm hai số biết tổng của hai số là 20 và ... số thứ nhất bằng . số thứ hai
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất
20
Số thứ hai
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2009
Toán : Luyện tập (Tiết 139)
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Số thứ nhất là:
20 : 5 x 3 = 12
Số thứ hai là:
20 - 12 = 8
Đáp số: Số thứ nhất: 12
Số thứ hai: 8
?
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thành Trung
Dung lượng: 668,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)