Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Quân |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ
LỚP : 4
MÔN : TOÁN
Giáo viên thực hiện : Trương Hồng Lĩnh
Trường tiểu học Diên Lâm 2
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài tập : Đọc các số sau :
31 600 000 ; 511 600 207
35 500 000 ; 231 600 007
55 700 000 ; 540 600 045
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
1/16. Viết theo mẫu :
315 700 806
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu
850 304 900
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm
8 5 0 3 0 4 9 0 0
4 0 3 2 1 0 7 1 5
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
2/16. Đọc các số sau :
32 640 507 ; 8 500 658 ; 830 402 960
85 000 120 ; 178 320 005 ; 1 000 001.
3/16. Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu ;
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn ;
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba;
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi;
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
4/16. Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :
a) 715 638
b) 571 638
c) 836 571
Giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là 5000
Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là 500 000
Giá trị của chữ số 5 trong số 836 571 là 500
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
LỚP : 4
MÔN : TOÁN
Giáo viên thực hiện : Trương Hồng Lĩnh
Trường tiểu học Diên Lâm 2
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
Bài tập : Đọc các số sau :
31 600 000 ; 511 600 207
35 500 000 ; 231 600 007
55 700 000 ; 540 600 045
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
1/16. Viết theo mẫu :
315 700 806
Ba trăm mười lăm triệu bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu
850 304 900
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm
8 5 0 3 0 4 9 0 0
4 0 3 2 1 0 7 1 5
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
2/16. Đọc các số sau :
32 640 507 ; 8 500 658 ; 830 402 960
85 000 120 ; 178 320 005 ; 1 000 001.
3/16. Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu ;
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn ;
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba;
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi;
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
4/16. Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau :
a) 715 638
b) 571 638
c) 836 571
Giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là 5000
Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là 500 000
Giá trị của chữ số 5 trong số 836 571 là 500
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Toán
Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Quân
Dung lượng: 1,67MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)