Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Lê Văn Lưỡng | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
Toán
Bài cũ:
Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
231; 109; 1872; 8225;
Bài 2: Viết 3 số có ba chữ số và chia hết cho 3.
Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010
Toán
Trong các số 7435; 4568; 66811; 2050; 2229; 35766:



LUYỆN TẬP CHUNG
1. Bài 1:
a, Số nào chia hết cho 2?
b, Số nào chia hết cho 3?
c, Số nào chia hết cho 5?
d, Số nào chia hết cho 9?
Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010
Toán
- Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285:
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 2:
b, Số nào chia hết cho 3 và 2?
a, Số nào chia hết cho 2 và 5?
c, Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9?
64620; 5270
57234; 64620
64620
Bài 3:
Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
5
8
0
2
9
0
4
* Dấu hiệu chia hết cho 2?
* Dấu hiệu chia hết cho 9?
* Dấu hiệu chia hết cho 5?
* Dấu hiệu chia hết cho 3?
Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Thứ năm, ngày 30 tháng 12 năm 2010
Toán
Bài 5:
Mỗi lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 25 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó.
LUYỆN TẬP CHUNG
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Lưỡng
Dung lượng: 312,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)