Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TOÁN 4
LUYỆN TẬP
THỨ 4 - TUẦN 29
Bài cũ
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
30
45
5
15
14
35
15
2 : 3
10
1 : 3
21
5 : 2
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài cũ
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
1. Dựa vào sơ đồ, điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hiệu của hai số bằng……
Số bé được biểu thị là……phần.
Số lớn được biểu thị là……phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là……
Hiệu số phần bằng nhau là……phần.
12
2
5
2 : 5
3
Luyện tập
Bài mới
Tóm tắt:
Số lớn:
Số bé :
85
?
?
Luyện tập
Bài mới
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
8 – 3 = 5 (phần)
Giá trị một phần là:
85 : 5 = 17
Số bé là:
17 x 3 = 51
Số lớn là:
17 x 8 = 136
Đáp số: 51
136
Tóm tắt:
Bài mới
Luyện tập
Bóng đèn màu :
Bóng đèn trắng:
250
? bóng
? bóng
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
250 : 2 = 125 (bóng)
Số bóng đèn trắng có là:
125 x 3 = 375 (bóng)
Số bóng đèn màu có là:
125 x 5 = 625
Đáp số: 375
625
Bài mới
Luyện tập
Tóm tắt:
Bài mới
Luyện tập
3. Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mổi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.
4A :
4B :
33 HS
35 HS
10 cây
Bài giải
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B:
35 - 33 = 2 (học sinh)
Số cây 1 học sinh trồng được là:
10 : 2 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng được là:
5 x 35 = 175 (cây)
Số cây lớp 4B trồng được là:
5 x 33 = 165 (cây)
Đáp số: 4A : 175 cây
4B : 165 cây
Bài mới
Luyện tập
4. Nêu bài toán rồi giài bài toán theo sơ đồ sau:
Bài mới
Luyện tập
Số bé :
Số lớn :
72
?
?
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 5 = 4 (phần)
Giá trị một phần là:
72 : 4 = 18
Số bé là:
18 x 5 = 90
Số lớn là:
18 x 9 = 162
Đáp số: 90
162
Bài mới
Luyện tập
Củng cố
- Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Dặn dò
- Làm bài tập trong VBT/71.
- Ôn tập các dạng toán tìm hai số.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
LUYỆN TẬP
THỨ 4 - TUẦN 29
Bài cũ
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
30
45
5
15
14
35
15
2 : 3
10
1 : 3
21
5 : 2
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài cũ
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
1. Dựa vào sơ đồ, điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hiệu của hai số bằng……
Số bé được biểu thị là……phần.
Số lớn được biểu thị là……phần như thế.
Tỉ số của số bé và số lớn là……
Hiệu số phần bằng nhau là……phần.
12
2
5
2 : 5
3
Luyện tập
Bài mới
Tóm tắt:
Số lớn:
Số bé :
85
?
?
Luyện tập
Bài mới
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
8 – 3 = 5 (phần)
Giá trị một phần là:
85 : 5 = 17
Số bé là:
17 x 3 = 51
Số lớn là:
17 x 8 = 136
Đáp số: 51
136
Tóm tắt:
Bài mới
Luyện tập
Bóng đèn màu :
Bóng đèn trắng:
250
? bóng
? bóng
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 (phần)
Giá trị một phần là:
250 : 2 = 125 (bóng)
Số bóng đèn trắng có là:
125 x 3 = 375 (bóng)
Số bóng đèn màu có là:
125 x 5 = 625
Đáp số: 375
625
Bài mới
Luyện tập
Tóm tắt:
Bài mới
Luyện tập
3. Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mổi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.
4A :
4B :
33 HS
35 HS
10 cây
Bài giải
Số học sinh lớp 4A nhiều hơn lớp 4B:
35 - 33 = 2 (học sinh)
Số cây 1 học sinh trồng được là:
10 : 2 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng được là:
5 x 35 = 175 (cây)
Số cây lớp 4B trồng được là:
5 x 33 = 165 (cây)
Đáp số: 4A : 175 cây
4B : 165 cây
Bài mới
Luyện tập
4. Nêu bài toán rồi giài bài toán theo sơ đồ sau:
Bài mới
Luyện tập
Số bé :
Số lớn :
72
?
?
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 5 = 4 (phần)
Giá trị một phần là:
72 : 4 = 18
Số bé là:
18 x 5 = 90
Số lớn là:
18 x 9 = 162
Đáp số: 90
162
Bài mới
Luyện tập
Củng cố
- Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Dặn dò
- Làm bài tập trong VBT/71.
- Ôn tập các dạng toán tìm hai số.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Hoa
Dung lượng: 850,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)