Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Phương Mai |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ Toán Lớp 4B
Kiểm tra bài cũ
TOÁN 4
LUYỆN TẬP CHUNG
Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Mai
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 (phần)
Túi thứ nhất cân nặng:
54 : 9 x 4 = 24 (kg)
Túi thứ hai cân nặng:
54 : 9 x 5 = 30 (kg)
Đáp số: 24kg, 30kg
Bài toán: Hai túi gạo cân nặng 54 kg, túi thứ nhất cân nặng bằng
4/5 túi thứ hai.Hỏi mỗi túi nặng bao nhiêu kg ?
Tóm tắt:
Túi thứ nhất:
Túi thứ hai:
54 kg
Bài mới
Luyện tập chung
1. Viết tỉ số của a và b, biết:
a) a = 3
b = 4
b) a = 5cm
b = 7cm
c) a = 12kg
b = 3kg
d) a = 6l
b = 8l
12 : 3 = 4
Bài mới
Luyện tập chung
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
1
5
1
7
2
3
12
60
15
105
18
27
Bài mới
Luyện tập chung
3. Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gắp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Tóm tắt:
Bài mới
Luyện tập chung
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
1 + 7 = 8 (phần)
Số bé là:
1080 : 8 = 135
Số lớn là:
135 x 7 = 945
Đáp số: 945, 135
Bài mới
Luyện tập chung
4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là
125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm
chiều dài, chiều rộng hình đó.
Tóm tắt:
Chiều rộng :
Chiều dài :
125m
?m
?m
Bài mới
Luyện tập chung
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 : 5 x 3 = 75 (m)
Đáp số: 50m; 75m
3. Tóm tắt:
4. Tóm tắt:
Tổng số phần bằng nhau:
1 + 7 = 8 (phần)
Số bé là:
1080 : 8 = 135
Số lớn là:
135 x 7 = 945
Đáp số: 945, 135
Bài giải
Chiều rộng :
Chiều dài :
125m
?m
?m
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 : 5 x 3 = 75 (m)
Đáp số: 50m; 75m
Bài mới
Luyện tập chung
5. Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng hình đó.
Tóm tắt:
Chiều rộng :
Chiều dài :
64m : 2
?m
?m
8m
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật:
64 : 2 = 32 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật:
(32 – 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài hình chữ nhật:
(32 + 8) : 2 = 20 (m)
Đáp số: 12m; 20m
Bài mới
Luyện tập chung
Củng cố, dặn dò
về dự giờ Toán Lớp 4B
Kiểm tra bài cũ
TOÁN 4
LUYỆN TẬP CHUNG
Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Mai
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 (phần)
Túi thứ nhất cân nặng:
54 : 9 x 4 = 24 (kg)
Túi thứ hai cân nặng:
54 : 9 x 5 = 30 (kg)
Đáp số: 24kg, 30kg
Bài toán: Hai túi gạo cân nặng 54 kg, túi thứ nhất cân nặng bằng
4/5 túi thứ hai.Hỏi mỗi túi nặng bao nhiêu kg ?
Tóm tắt:
Túi thứ nhất:
Túi thứ hai:
54 kg
Bài mới
Luyện tập chung
1. Viết tỉ số của a và b, biết:
a) a = 3
b = 4
b) a = 5cm
b = 7cm
c) a = 12kg
b = 3kg
d) a = 6l
b = 8l
12 : 3 = 4
Bài mới
Luyện tập chung
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
1
5
1
7
2
3
12
60
15
105
18
27
Bài mới
Luyện tập chung
3. Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gắp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
Tóm tắt:
Bài mới
Luyện tập chung
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
1 + 7 = 8 (phần)
Số bé là:
1080 : 8 = 135
Số lớn là:
135 x 7 = 945
Đáp số: 945, 135
Bài mới
Luyện tập chung
4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là
125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm
chiều dài, chiều rộng hình đó.
Tóm tắt:
Chiều rộng :
Chiều dài :
125m
?m
?m
Bài mới
Luyện tập chung
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 : 5 x 3 = 75 (m)
Đáp số: 50m; 75m
3. Tóm tắt:
4. Tóm tắt:
Tổng số phần bằng nhau:
1 + 7 = 8 (phần)
Số bé là:
1080 : 8 = 135
Số lớn là:
135 x 7 = 945
Đáp số: 945, 135
Bài giải
Chiều rộng :
Chiều dài :
125m
?m
?m
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
125 : 5 x 3 = 75 (m)
Đáp số: 50m; 75m
Bài mới
Luyện tập chung
5. Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8m. Tìm chiều dài, chiều rộng hình đó.
Tóm tắt:
Chiều rộng :
Chiều dài :
64m : 2
?m
?m
8m
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật:
64 : 2 = 32 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật:
(32 – 8) : 2 = 12 (m)
Chiều dài hình chữ nhật:
(32 + 8) : 2 = 20 (m)
Đáp số: 12m; 20m
Bài mới
Luyện tập chung
Củng cố, dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phương Mai
Dung lượng: 431,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)