Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Trà |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN
1/ Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời
A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính,…).Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là :
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :
A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8
c) Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là :
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
d) 4 tấn 85kg =…..kg
Sốn thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
e) 2 phút 10 giây =……giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
(Quyển sách)
30
0
25
20
15
10
5
35
40
22
33
Hiền
Hòa
Trung
Thực
(Tên)
2/ Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền,
Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm :
2/ Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền,
Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm :
Dựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau :
a) Hiền đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
b) Hòa đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
c) Hòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển
sách ?
d) Ai đọc ít hơn Thực bao 3 quyển sách ?
e) Ai đọc nhiều sách nhất ?
g) Ai đọc ít sách nhất ?
h) Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển
sách ?
(Quyển sách)
30
0
25
20
15
10
5
35
40
22
33
Hiền
Hòa
Trung
Thực
(Tên)
Hiền đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
Hòa đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
Hòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách ?
Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển sách ?
Ai đọc nhiều sách nhất ?
Ai đọc ít sách nhất ?
Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách ?
TIẾT HỌC KẾT THÚC
1/ Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời
A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính,…).Hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là :
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :
A. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8
c) Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là :
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
d) 4 tấn 85kg =…..kg
Sốn thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
e) 2 phút 10 giây =……giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
(Quyển sách)
30
0
25
20
15
10
5
35
40
22
33
Hiền
Hòa
Trung
Thực
(Tên)
2/ Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền,
Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm :
2/ Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền,
Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm :
Dựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau :
a) Hiền đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
b) Hòa đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
c) Hòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển
sách ?
d) Ai đọc ít hơn Thực bao 3 quyển sách ?
e) Ai đọc nhiều sách nhất ?
g) Ai đọc ít sách nhất ?
h) Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển
sách ?
(Quyển sách)
30
0
25
20
15
10
5
35
40
22
33
Hiền
Hòa
Trung
Thực
(Tên)
Hiền đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
Hòa đã đọc bao nhiêu quyển sách ?
Hòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách ?
Ai đọc ít hơn Thực 3 quyển sách ?
Ai đọc nhiều sách nhất ?
Ai đọc ít sách nhất ?
Trung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách ?
TIẾT HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Trà
Dung lượng: 909,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)