Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Huỳnh Tấn Phong |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TÂN NINH B
GIÁO ÁN
GV: PHẠM HỒNG CHI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: so sánh các số sau:
35784 . 35790
92501 . 92410
bài 2: viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8136; 8361; 8316
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
a) Viết số bé nhất:
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất:
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
b) 4 2037 > 482037 ;
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
b) 4 2037 > 482037 ;
c) 609608 < 60960
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
b) 4 2037 > 482037 ;
c) 609608 < 60960
d) 264309 = 64309
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 4 : tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 5 ;
Đáp án: các số tự nhiên bé hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4
Vậy x là 0; 1; 2; 3; 4
b) 2 < x < 5 ;
Vậy x là 3; 4
DẶN DÒ
- Chuẩn bị bài yến, tạ, tấn
- Chuẩn bị bài tập số 1.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ!
GIÁO ÁN
GV: PHẠM HỒNG CHI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 1: so sánh các số sau:
35784 . 35790
92501 . 92410
bài 2: viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8136; 8361; 8316
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 1:
a) Viết số bé nhất:
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất:
có một chữ số;
có hai chữ số;
có ba chữ số.
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
b) 4 2037 > 482037 ;
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
b) 4 2037 > 482037 ;
c) 609608 < 60960
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 859 67 < 859167 ;
b) 4 2037 > 482037 ;
c) 609608 < 60960
d) 264309 = 64309
TOÁN
Thứ ba, ngày 13 tháng 09 năm 2011
LUYỆN TẬP
Bài tập 4 : tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 5 ;
Đáp án: các số tự nhiên bé hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4
Vậy x là 0; 1; 2; 3; 4
b) 2 < x < 5 ;
Vậy x là 3; 4
DẶN DÒ
- Chuẩn bị bài yến, tạ, tấn
- Chuẩn bị bài tập số 1.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Tấn Phong
Dung lượng: 1,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)