Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Vân Giang |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
1
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG DŨNG
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
MÔN TOÁN
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Hải
2
386259 + 260837
a)
726485 - 452936
647096
273549
528946 + 73529
b)
435260 – 92753
602475
342507
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a/ 6257 + 989 + 743 b/ 5798 + 322 + 4678
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
4
= (6257 +743) + 989
= 7000 + 989
= 7989
b/ 5798 + 322 + 4678
= 5798 + (322 + 4678)
= 5798 + 5000
= 10789
a/ 6257 + 989 + 743
5
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Bài 3/56:
Thảo luận theo nhóm đôi.
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
6
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Bài 3:
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
Hai đường thẳng vuông góc và tính chu vi hình chữ nhật.
7
Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(16 - 4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 =60 (cm2 )
Đáp số : 60 cm2
Bài 4:
Tóm tắt:
Chiều dài:
Chiều rộng:
4cm
16cm
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
8
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Bài 3:
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
Hai đường thẳng vuông góc và tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 4:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật.
9
Chúc quý thầy cô và các em học sinh sức khỏe
Chào thân ái
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG DŨNG
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
MÔN TOÁN
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Hải
2
386259 + 260837
a)
726485 - 452936
647096
273549
528946 + 73529
b)
435260 – 92753
602475
342507
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
3
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a/ 6257 + 989 + 743 b/ 5798 + 322 + 4678
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
4
= (6257 +743) + 989
= 7000 + 989
= 7989
b/ 5798 + 322 + 4678
= 5798 + (322 + 4678)
= 5798 + 5000
= 10789
a/ 6257 + 989 + 743
5
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Bài 3/56:
Thảo luận theo nhóm đôi.
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
6
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Bài 3:
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
Hai đường thẳng vuông góc và tính chu vi hình chữ nhật.
7
Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(16 - 4) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
6 + 4 = 10 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 6 =60 (cm2 )
Đáp số : 60 cm2
Bài 4:
Tóm tắt:
Chiều dài:
Chiều rộng:
4cm
16cm
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
8
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
Bài tập
Nội dung ôn luyện
Bài 3:
Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập chung
Phép cộng, phép trừ số có nhiều chữ số.
Hai đường thẳng vuông góc và tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 4:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật.
9
Chúc quý thầy cô và các em học sinh sức khỏe
Chào thân ái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Vân Giang
Dung lượng: 424,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)