Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Võ Thị Phương Yến |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011
Toán
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
273 x 142 317 x 205
Toán
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
Ba`i 1: Tnh
a) 345 x 200
b) 237 x 24
c) 403 x 346
345
200
x
00
690
Toán
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
Ba`i 3: Tnh bng cch thun tiƯn nht
Ba`i 3: Tnh bng cch thun tiƯn nht
142 x 12 + 142 x 18
= 142 x (12 + 18)
= 142 x 30
= 4260
b) 49 x 365 - 39 x 365
= (49 - 39) x 365
= 10 x 365
= 3650
c) 4 x 18 x 25
= (4 x 25) x 18
= 100 x 18
= 1800
Toa?n
Thứ năm, ngày 24 thang 11 năm 2011
Bài 5: Diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a
Và chiều rộng b được tính theo công thức :
S = a x b (a, b cùng đơn vị đo)
a) Tính S, biết : a = 12 cm, b = 5 cm;
a = 15 m, b = 10 m.
Bài 5:
Bài làm
a) Với a = 12 cm, b = 5 cm thì S = 12 x 5
= 60 (cm2).
Với a = 15 m, b = 10 m thì S = 15 x 10
= 150 (m2).
TẠM BIỆT
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chào
Toán
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
273 x 142 317 x 205
Toán
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
Ba`i 1: Tnh
a) 345 x 200
b) 237 x 24
c) 403 x 346
345
200
x
00
690
Toán
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
Ba`i 3: Tnh bng cch thun tiƯn nht
Ba`i 3: Tnh bng cch thun tiƯn nht
142 x 12 + 142 x 18
= 142 x (12 + 18)
= 142 x 30
= 4260
b) 49 x 365 - 39 x 365
= (49 - 39) x 365
= 10 x 365
= 3650
c) 4 x 18 x 25
= (4 x 25) x 18
= 100 x 18
= 1800
Toa?n
Thứ năm, ngày 24 thang 11 năm 2011
Bài 5: Diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a
Và chiều rộng b được tính theo công thức :
S = a x b (a, b cùng đơn vị đo)
a) Tính S, biết : a = 12 cm, b = 5 cm;
a = 15 m, b = 10 m.
Bài 5:
Bài làm
a) Với a = 12 cm, b = 5 cm thì S = 12 x 5
= 60 (cm2).
Với a = 15 m, b = 10 m thì S = 15 x 10
= 150 (m2).
TẠM BIỆT
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Phương Yến
Dung lượng: 3,84MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)