Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Phan Quốc Anh |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG TOÁN LỚP 4
TIẾT68: LUYỆN TẬP
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Bài 1: Chọn ý đúng cho mỗi câu sau:
a) 408090 : 5 = 80618
b) 408090 : 5 = 81618
Bài 2: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 58 tuổi, mẹ hơn con 38 tuổi.
Tính tuổi của mỗi người
81618 Đ
A. Mẹ 40 tuổi con 16 tuổi
B. Mẹ 43 tuổi con 14 tuổi
C. Mẹ 48 tuổi con 10 tuổi
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
67494 : 7 42789 : 5
b) 359361: 9 238057 : 8
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
67 4 9 4
7
9
4
4
6
2
9
4
1
4
2
0
a) 67494 : 7 =
9642
42789 : 5 =
42789
5
8
27
5
28
5
39
7
4
8557 (dư 4)
b) 359361 : 9 =
359 361
9
3
89
83
9
26
2
81
9
0
39929
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
9
238057 : 8 =
238 057
8
78
60
45
57
1
2
9
7
7
5
29757 (dư 1)
Bài 2.Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
a) 42506 và 18 472
Bài giải:
Số bé là:
(42 506 – 18 472) : 2 =
12 017
Số lớn là:
(42 506 + 18 472) : 2 =
30 489
Đáp số:
Số bé: 12 017
Số lớn:30 489
Bài 2.Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
*b) 137 895 và 85 287
Bài giải:
Số bé là:
(137 895 – 85 287) : 2 =
26 304
Số lớn là:
(137 895 + 85 287) : 2 =
111 591
Số bé: 26 304
Số lớn: 111 591
Bi 4. Tính b?ng hai cch:
a) (33164 + 28528) : 4
Cách 1: (33164 + 28528) : 4 =
61692 : 4
= 15423
Cách 2: (33164 + 28528) : 4 =
33164 : 4 + 28528 : 4
= 8291 + 7132
= 15423
Bi 4. Tính b?ng hai cch:
*b) ( 403 494 - 16 415) : 7
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2.Tìm hai số biết tổng và hiệu
Bi 3. Tính b?ng hai cch
Luyện tập
Bi 4.
-Tìm s? hng do 3 toa ch?
-Tìm số hàng do 6 toa khác chở
-Tìm s? toa xe ch? hng
-Tìm số hàng trung bình mỗi toa xe chở
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Củng cố
Dặn dò
Làm các bài tập còn lại vào vở
Chuẩn bị bài: Chia một số cho một tích
Tính giá trị của biểu thức
a) 50 : (2 x 5) b) 72 : (9 x 8) c) 28 : (7 x 2)
Chúc các em chăm ngoan - học giỏi
Cám ơn các thầy cô giáo!
TIẾT68: LUYỆN TẬP
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Bài 1: Chọn ý đúng cho mỗi câu sau:
a) 408090 : 5 = 80618
b) 408090 : 5 = 81618
Bài 2: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 58 tuổi, mẹ hơn con 38 tuổi.
Tính tuổi của mỗi người
81618 Đ
A. Mẹ 40 tuổi con 16 tuổi
B. Mẹ 43 tuổi con 14 tuổi
C. Mẹ 48 tuổi con 10 tuổi
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
67494 : 7 42789 : 5
b) 359361: 9 238057 : 8
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
67 4 9 4
7
9
4
4
6
2
9
4
1
4
2
0
a) 67494 : 7 =
9642
42789 : 5 =
42789
5
8
27
5
28
5
39
7
4
8557 (dư 4)
b) 359361 : 9 =
359 361
9
3
89
83
9
26
2
81
9
0
39929
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
9
238057 : 8 =
238 057
8
78
60
45
57
1
2
9
7
7
5
29757 (dư 1)
Bài 2.Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
a) 42506 và 18 472
Bài giải:
Số bé là:
(42 506 – 18 472) : 2 =
12 017
Số lớn là:
(42 506 + 18 472) : 2 =
30 489
Đáp số:
Số bé: 12 017
Số lớn:30 489
Bài 2.Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:
*b) 137 895 và 85 287
Bài giải:
Số bé là:
(137 895 – 85 287) : 2 =
26 304
Số lớn là:
(137 895 + 85 287) : 2 =
111 591
Số bé: 26 304
Số lớn: 111 591
Bi 4. Tính b?ng hai cch:
a) (33164 + 28528) : 4
Cách 1: (33164 + 28528) : 4 =
61692 : 4
= 15423
Cách 2: (33164 + 28528) : 4 =
33164 : 4 + 28528 : 4
= 8291 + 7132
= 15423
Bi 4. Tính b?ng hai cch:
*b) ( 403 494 - 16 415) : 7
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2.Tìm hai số biết tổng và hiệu
Bi 3. Tính b?ng hai cch
Luyện tập
Bi 4.
-Tìm s? hng do 3 toa ch?
-Tìm số hàng do 6 toa khác chở
-Tìm s? toa xe ch? hng
-Tìm số hàng trung bình mỗi toa xe chở
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Toán
Luyện tập
Củng cố
Dặn dò
Làm các bài tập còn lại vào vở
Chuẩn bị bài: Chia một số cho một tích
Tính giá trị của biểu thức
a) 50 : (2 x 5) b) 72 : (9 x 8) c) 28 : (7 x 2)
Chúc các em chăm ngoan - học giỏi
Cám ơn các thầy cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Anh
Dung lượng: 949,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)