Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Văn Hùng
GV: Nguyễn Văn Hùng
MÔN: Toán 4
Trường Tiểu học Bình Sơn
HỌC
HỌC NỮA
HỌC MÃI
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
NHiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
Nguyễn Văn Hùng
Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 83 : Luyện tập chung
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
b) Phép cộng 24 675
45 327
Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) Phép trừ 8 634
3 059
Có kết quả là :
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ?
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
4 cm
4 cm
3 cm
3 cm
9 cm
8 cm
10 cm
M
N
P
Q
M
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
9
Lớp nghìn
7
6
8
2
Luyện tập chung
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
b) Phép cộng 24
45
Có kết quả là :
A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
7
0
0
0
2
Luyện tập chung
6
3
7
2
5
7
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
c) Phép trừ
Có kết quả là :
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
5
5
7
5
3
5
4
9
6
0
8
3
Luyện tập chung
Nguyễn Văn Hùng
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nguyễn Văn Hùng
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
8
32
4
00
0
0
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nguyễn Văn Hùng
Bài 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm ?
M
N
P
Q
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
9 cm
4 cm
3 cm
8 cm
10 cm
28 cm
27 cm
32 cm
30 cm
4 cm
3 cm
P
2
2
2
2
2
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
b) Phép cộng 24 675
45 327
Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) Phép trừ 8 634
3 059
Có kết quả là :
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ?
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
4 cm
4 cm
3 cm
3 cm
9 cm
8 cm
10 cm
M
N
P
Q
M
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
Nguyễn Văn Hùng
0
1
2
3
4
5
6
7
(Giờ)
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
(Ngày)
Nguyễn Văn Hùng
0
1
2
3
4
5
6
7
( Giờ )
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
( Ngày)
Nguyễn Văn Hùng
Cách 1
Số học sinh nam của trường là :
( 672- 92) : 2 = 290 ( học sinh)
Số học sinh nữ là :
672- 280 = 382 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
Cách 2
Số học sinh nữ của trường là :
( 672 +92) : 2 = 382 ( học sinh)
Số học sinh nam là :
672 - 382 = 290 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
290 + 92 = 382 ( học sinh)
382 - 92 = 290 ( học sinh)
Bài làm:
Tổng - Hiệu - Số lớn - Số bé
Số bé = ( tổng - hiệu ) : 2
Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2
Bài 3:
Luyện tập chung
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
672
92
Nguyễn Văn Hùng
Xin chân thành cảm ơn
Sự quan tâm theo dõi của Quý Thầy Cô!
GV: Nguyễn Văn Hùng
MÔN: Toán 4
Trường Tiểu học Bình Sơn
HỌC
HỌC NỮA
HỌC MÃI
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
NHiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ
Nguyễn Văn Hùng
Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011
Toán
Tiết 83 : Luyện tập chung
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
b) Phép cộng 24 675
45 327
Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) Phép trừ 8 634
3 059
Có kết quả là :
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ?
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
4 cm
4 cm
3 cm
3 cm
9 cm
8 cm
10 cm
M
N
P
Q
M
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
Hàng
đơn vị
Hàng
chục
Hàng
trăm
Hàng
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
trăm
nghìn
9
Lớp nghìn
7
6
8
2
Luyện tập chung
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
b) Phép cộng 24
45
Có kết quả là :
A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
7
0
0
0
2
Luyện tập chung
6
3
7
2
5
7
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
c) Phép trừ
Có kết quả là :
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
5
5
7
5
3
5
4
9
6
0
8
3
Luyện tập chung
Nguyễn Văn Hùng
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nguyễn Văn Hùng
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
8
32
4
00
0
0
Luyện tập chung
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nguyễn Văn Hùng
Bài 1:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm ?
M
N
P
Q
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
9 cm
4 cm
3 cm
8 cm
10 cm
28 cm
27 cm
32 cm
30 cm
4 cm
3 cm
P
2
2
2
2
2
Nguyễn Văn Hùng
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9 000 ?
b) Phép cộng 24 675
45 327
Có kết quả là : A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) Phép trừ 8 634
3 059
Có kết quả là :
d) Thương của phép chia 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?
e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2 ?
A. Hình M B. Hình N C. Hình P D. Hình Q
7 cm
4 cm
4 cm
3 cm
3 cm
9 cm
8 cm
10 cm
M
N
P
Q
M
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
A. 5 625 B. 5 685 C. 5 675 D. 5 575
Nguyễn Văn Hùng
0
1
2
3
4
5
6
7
(Giờ)
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
(Ngày)
Nguyễn Văn Hùng
0
1
2
3
4
5
6
7
( Giờ )
Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ ( có mưa nhiều ) ở một huyện vùng biển :
Số giờ có mưa
Chủ nhật
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
( Ngày)
Nguyễn Văn Hùng
Cách 1
Số học sinh nam của trường là :
( 672- 92) : 2 = 290 ( học sinh)
Số học sinh nữ là :
672- 280 = 382 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
Cách 2
Số học sinh nữ của trường là :
( 672 +92) : 2 = 382 ( học sinh)
Số học sinh nam là :
672 - 382 = 290 ( học sinh )
Đáp số: Nam 290 học sinh
Nữ 382 học sinh
290 + 92 = 382 ( học sinh)
382 - 92 = 290 ( học sinh)
Bài làm:
Tổng - Hiệu - Số lớn - Số bé
Số bé = ( tổng - hiệu ) : 2
Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2
Bài 3:
Luyện tập chung
Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ , bao nhiêu học sinh nam ?
672
92
Nguyễn Văn Hùng
Xin chân thành cảm ơn
Sự quan tâm theo dõi của Quý Thầy Cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 816,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)