Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Hoa |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Toán
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4A
GV: Hoàng Thanh Hoa
1. Kiểm tra bài cũ:
- Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2
- Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Toán
Luyện tập
2. Bài tập
Bài 1: Trong các số 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
Đáp án:
Các số chia hết cho 2 là:
4568;
66814;
2050;
3576;
900
Các số chia hết cho 5 là:
2050;
900;
2355
Bài 2:
Hãy viết 3 số có ba chữ số và chia hết cho 2.
b) Hãy viết 3 số có ba chữ số và chia hết cho 5.
Bài 3: Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Đáp án:
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
480
9010
2000
345
3995
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
296
324
c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
Bài 4: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
Đáp án: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Bài 5: Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết.
Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?
Đáp án:
Loan có 10 quả táo
3. Củng cố:
Các số như thế nào thì chia hết cho 2?
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Các số như thế nào thì chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số như thế nào thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Bài học đến đây là kết thúc, xin trân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
Toán
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4A
GV: Hoàng Thanh Hoa
1. Kiểm tra bài cũ:
- Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2
- Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
Toán
Luyện tập
2. Bài tập
Bài 1: Trong các số 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
Đáp án:
Các số chia hết cho 2 là:
4568;
66814;
2050;
3576;
900
Các số chia hết cho 5 là:
2050;
900;
2355
Bài 2:
Hãy viết 3 số có ba chữ số và chia hết cho 2.
b) Hãy viết 3 số có ba chữ số và chia hết cho 5.
Bài 3: Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Đáp án:
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
480
9010
2000
345
3995
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
296
324
c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
Bài 4: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
Đáp án: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Bài 5: Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết.
Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?
Đáp án:
Loan có 10 quả táo
3. Củng cố:
Các số như thế nào thì chia hết cho 2?
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Các số như thế nào thì chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số như thế nào thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Bài học đến đây là kết thúc, xin trân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hoa
Dung lượng: 428,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)