Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán:
Kiểm tra bài cũ
1/ Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 ; 36 : 9 ; 19 : 11
a/Phân số nào bé hơn 1
b/Phân số nào bằng 1
c/Phân số nào lớn hơn 1
Bài 1: Đọc các số đo đại lượng:
đọc là: Một phần hai ki-lô-gam
đọc là: Năm phần tám mét
đọc là: Mười chín phần mười hai giờ
đọc là: Sáu phần một trăm mét
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết các phân số:
Một phần tư
Sáu phần mười
Mười tám phần tám mươi lăm
Bảy mươi hai phần một trăm
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1.
8 viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng1 là:
14 viết dưới dạng phân sốcó mẫu số bằng 1 là:
32 viết dưới dạng phân sốcó mẫu số bằng 1 là:
0 viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là:
1 viết dưới dạng phân sốcó mẫu số bằng 1 là:
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Hết giờ
8
điểm
Bắt đầu
Dỏp ỏn : B
Hết giờ
Bắt đầu
7
điểm
Đáp án : A
NGÔI SAO MAY MẮN !
Bạn được thưởng 10 điểm
Bạn được thưởng tràng vỗ tay
Hết giờ
Bắt đầu
8
điểm
Số tự nhiên 7 viết dưới dạng phân số như sau:
A. B. C.
Đáp án : C
Hết giờ
Bắt đầu
9
điểm
Phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C.
Dỏp ỏn : A
Củng cố dặn dò
Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số bằng 1 được hay không ? Ta viết như thế nào ?
Toán:
Kiểm tra bài cũ
1/ Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 ; 36 : 9 ; 19 : 11
a/Phân số nào bé hơn 1
b/Phân số nào bằng 1
c/Phân số nào lớn hơn 1
Bài 1: Đọc các số đo đại lượng:
đọc là: Một phần hai ki-lô-gam
đọc là: Năm phần tám mét
đọc là: Mười chín phần mười hai giờ
đọc là: Sáu phần một trăm mét
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết các phân số:
Một phần tư
Sáu phần mười
Mười tám phần tám mươi lăm
Bảy mươi hai phần một trăm
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1:
8 ; 14 ; 32 ; 0 ; 1.
8 viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng1 là:
14 viết dưới dạng phân sốcó mẫu số bằng 1 là:
32 viết dưới dạng phân sốcó mẫu số bằng 1 là:
0 viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là:
1 viết dưới dạng phân sốcó mẫu số bằng 1 là:
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán:
Luyện tập
Hết giờ
8
điểm
Bắt đầu
Dỏp ỏn : B
Hết giờ
Bắt đầu
7
điểm
Đáp án : A
NGÔI SAO MAY MẮN !
Bạn được thưởng 10 điểm
Bạn được thưởng tràng vỗ tay
Hết giờ
Bắt đầu
8
điểm
Số tự nhiên 7 viết dưới dạng phân số như sau:
A. B. C.
Đáp án : C
Hết giờ
Bắt đầu
9
điểm
Phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C.
Dỏp ỏn : A
Củng cố dặn dò
Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số bằng 1 được hay không ? Ta viết như thế nào ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuấn
Dung lượng: 2,78MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)