Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Bùi Thị Niềm Tin | Ngày 11/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo

đếN dự giờ toán lớp 4a
Thứ ba ng�y 28 tháng 12 năm 2012
Tiết:
Toán


KI?M TRA B�I CU
Câu 1:Trong các số 3457 ; 4568 ; 66 814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355:
a)Số nào chia hết cho 2?
b)Số nào chia hết cho 5?
Câu 1:Trong các số 3457 ; 4568 ; 66 814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355:
a)Số chia hết cho 2: 4568 ; 66 814 ; 2050; 3576 ; 900
b)Số chia hết cho 5: 2050; 900 ; 2355:
Câu 2:
a)Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2.
b)Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.
Câu 3:
Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324:
a)Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b)Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
c)Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Câu 3:
Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324:
a)Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 480 ; 2000 ; 9010.
b)Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: 296 ; 324.
c)Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 345 ; 3995.
Câu 4:Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
Câu 5:
Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia hết cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết.
Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Niềm Tin
Dung lượng: 224,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)