Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Lê Văn Thuật |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo và các em học sinh
về dự hội giảng giáo viên dạy giỏi.
Năm học 2012 - 2013
Người thực hiện : Lê văn thuật
Đơn vị : Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú
Môn : Toán
Kiểm tra bài cũ
Chọn câu trả lời đúng:
Bài to¸n: Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ và tuổi con.
B. 36 tuổi và 6 tuổi
C. 36 tuổi và 5 tuổi
A. 30 tuổi và 5 tuổi
B
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
30
45
12
48
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 2: Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng
số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 3: Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki- lô- gam gạo mỗi loại?
Tóm tắt:
Gạo nếp: 10 túi
Gạo tẻ: 12 túi
220 kg
... kg ?
... Kg?
Bài 4: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840 m gồm hai đoạn đường ( Xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
Nhà An
Hiệu sách
Trường học
840m
? m
? m
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 4: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn
đường ( Xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5
đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
Tiết 145: Luyện tập chung
? m
840m
? m
Nhà An
Hiệu sách
Trường học
Bài giải
Ta có sơ đồ sau
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần)
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài là: 840: 8 x 3 = 315 ( m)
Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là: 840 - 315 = 525 ( m)
Đáp số: Đoạn đường đầu: 315 m
Đoạn đường sau: 525 m
Tiết 145: Luyện tập chung
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Các bước giải:
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Tìm từng số cần tìm
- Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó
- Tìm từng số cần tìm
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
Các bước giải:
Dặn dò
Ghi nhớ nội dung bài học.
Chuẩn bị bài tiết 146: Luyện tập chung
xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo!
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo!
các thầy cô giáo và các em học sinh
về dự hội giảng giáo viên dạy giỏi.
Năm học 2012 - 2013
Người thực hiện : Lê văn thuật
Đơn vị : Trường Tiểu học số 1 Quảng Phú
Môn : Toán
Kiểm tra bài cũ
Chọn câu trả lời đúng:
Bài to¸n: Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ và tuổi con.
B. 36 tuổi và 6 tuổi
C. 36 tuổi và 5 tuổi
A. 30 tuổi và 5 tuổi
B
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
30
45
12
48
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 2: Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng
số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai.
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 3: Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki- lô- gam gạo mỗi loại?
Tóm tắt:
Gạo nếp: 10 túi
Gạo tẻ: 12 túi
220 kg
... kg ?
... Kg?
Bài 4: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840 m gồm hai đoạn đường ( Xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
Nhà An
Hiệu sách
Trường học
840m
? m
? m
Tiết 145: Luyện tập chung
Bài 4: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn
đường ( Xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5
đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó.
Tiết 145: Luyện tập chung
? m
840m
? m
Nhà An
Hiệu sách
Trường học
Bài giải
Ta có sơ đồ sau
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần)
Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách dài là: 840: 8 x 3 = 315 ( m)
Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là: 840 - 315 = 525 ( m)
Đáp số: Đoạn đường đầu: 315 m
Đoạn đường sau: 525 m
Tiết 145: Luyện tập chung
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Các bước giải:
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Tìm từng số cần tìm
- Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó
- Tìm từng số cần tìm
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
Các bước giải:
Dặn dò
Ghi nhớ nội dung bài học.
Chuẩn bị bài tiết 146: Luyện tập chung
xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo!
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thuật
Dung lượng: 621,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)