Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Ngô Ngà |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VẠN NINH
TRƯỜNG T.H VẠN THẮNG 2
LỚP 4 XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 . Cho ví dụ bốn số có hai chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2 .
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2 .
Ví dụ : 24 ; 36 ; 48 ; 52
HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5 . Cho ví dụ ba số có ba chữ số , mỗi số đều chia hết cho 5 .
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Ví dụ : 320 ; 425 ; 535
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 1 / 61: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 35 ; 867 ; 7536 và 84683 , số chia hết cho 2 là :
Bài 2 / 61: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 98 ; 744 ; 5335 và 74682 , số không chia hết cho 2 là :
A . 35
B . 867
C . 7536
D . 84683
A . 98
B . 744
C . 5335
D . 74682
C
C
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 3/ 62: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :
340 ; 342 ; 344 ; ....... ; ....... ; 350
346
348
8353
8355
Bài 4/ 62 Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351 ; ....... ; ....... ; 8357
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 5 / 62: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 8 ; 57; 660 và 4674 , số chia hết cho 5 là :
Bài 6 / 62: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 35 ; 945 ; 5553 và 16820 , số không chia hết cho 5 là :
A . 8
B . 57
C . 660
D . 4674
A . 35
B . 945
C . 5553
D . 16820
C
C
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 7/ 62: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
3575 < ............ < 3585
3580
350
Bài 8/ 62: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
335 ; 340 ; 345 ; .......... ; .......... ; 360
355
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 9/ 62: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 4512 ; 7640 ; 8935 và 10084 , số chia hết cho cả 2 và 5 là :
Bài 10/ 62:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 660 ; 945 ; 5553 và 3000 , số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là :
A . 4512
B . 7640
C . 8935
D . 10084
A . 660
B . 945
C . 5553
D . 3000
B
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 11/ 62:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 295 ; 341 ; 1324 và 48360 , số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là :
Bài 18/ 63:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Giá trị của biểu thức 103 – 3 x ( 4 + 28 ) bằng :
A . 295
B . 341
C . 1324
D . 84360
A . 320
B . 7
C . 6
D . 119
C
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 19/ 63: Có 235 kg gạo tẻ đổ vào các túi , mỗi túi đựng 5 kg gạo . Có 57 kg gạo nếp đổ vào các túi, mỗi túi đựng 3 kg gạo . Hỏi có tất cả bao nhiêu túi gạo ?
Bài giải:
Số túi đựng 235 kg gạo tẻ là:
235 : 5 = 47 (túi)
Số túi đựng 57 kg gạo nếp là:
57 : 3 = 19 (túi)
Số túi đựng gạo có tất cả là:
47 + 19 = 66 (túi)
Đáp số: 66 túi
RUNG
CHUÔNG VàNG
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
660 ; 3000
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000 ; 5553
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
Chọn đáp án đúng:
660 ; 3000
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
660 ; 945
35 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Với 3 chữ số : 0,5,7 hãy viết một số
có 3 chữ số (3 chữ số khác nhau)
chia hết cho 2 và 5.
Dáp án:
570 hoặc 750
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm chữ số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm sao cho: 94…… Chia hết cho 5.
Dáp án:
0 hoặc 5
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
TRƯỜNG T.H VẠN THẮNG 2
LỚP 4 XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 . Cho ví dụ bốn số có hai chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2 .
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2 .
Ví dụ : 24 ; 36 ; 48 ; 52
HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5 . Cho ví dụ ba số có ba chữ số , mỗi số đều chia hết cho 5 .
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Ví dụ : 320 ; 425 ; 535
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 1 / 61: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 35 ; 867 ; 7536 và 84683 , số chia hết cho 2 là :
Bài 2 / 61: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 98 ; 744 ; 5335 và 74682 , số không chia hết cho 2 là :
A . 35
B . 867
C . 7536
D . 84683
A . 98
B . 744
C . 5335
D . 74682
C
C
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 3/ 62: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :
340 ; 342 ; 344 ; ....... ; ....... ; 350
346
348
8353
8355
Bài 4/ 62 Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351 ; ....... ; ....... ; 8357
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 5 / 62: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 8 ; 57; 660 và 4674 , số chia hết cho 5 là :
Bài 6 / 62: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 35 ; 945 ; 5553 và 16820 , số không chia hết cho 5 là :
A . 8
B . 57
C . 660
D . 4674
A . 35
B . 945
C . 5553
D . 16820
C
C
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 7/ 62: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
3575 < ............ < 3585
3580
350
Bài 8/ 62: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
335 ; 340 ; 345 ; .......... ; .......... ; 360
355
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 9/ 62: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 4512 ; 7640 ; 8935 và 10084 , số chia hết cho cả 2 và 5 là :
Bài 10/ 62:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 660 ; 945 ; 5553 và 3000 , số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là :
A . 4512
B . 7640
C . 8935
D . 10084
A . 660
B . 945
C . 5553
D . 3000
B
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 11/ 62:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 295 ; 341 ; 1324 và 48360 , số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là :
Bài 18/ 63:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Giá trị của biểu thức 103 – 3 x ( 4 + 28 ) bằng :
A . 295
B . 341
C . 1324
D . 84360
A . 320
B . 7
C . 6
D . 119
C
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TOÁN : ( RÈN LUYỆN )
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 - DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Bài 19/ 63: Có 235 kg gạo tẻ đổ vào các túi , mỗi túi đựng 5 kg gạo . Có 57 kg gạo nếp đổ vào các túi, mỗi túi đựng 3 kg gạo . Hỏi có tất cả bao nhiêu túi gạo ?
Bài giải:
Số túi đựng 235 kg gạo tẻ là:
235 : 5 = 47 (túi)
Số túi đựng 57 kg gạo nếp là:
57 : 3 = 19 (túi)
Số túi đựng gạo có tất cả là:
47 + 19 = 66 (túi)
Đáp số: 66 túi
RUNG
CHUÔNG VàNG
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
660 ; 3000
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000 ; 5553
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
Chọn đáp án đúng:
660 ; 3000
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
660 ; 945
35 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Với 3 chữ số : 0,5,7 hãy viết một số
có 3 chữ số (3 chữ số khác nhau)
chia hết cho 2 và 5.
Dáp án:
570 hoặc 750
rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm chữ số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm sao cho: 94…… Chia hết cho 5.
Dáp án:
0 hoặc 5
XIN CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Ngà
Dung lượng: 24,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)