Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Hạnh | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

GD - ĐT
Đến dự giờ lớp 4A
Quy đồng mẫu số các phân số :
Muốn quy đồng mẫu số hai phân số ta làm th? n�o?
4
3
5
8

4
5
7
15

a)
b)
Kiểm tra bài cũ
+ Vẽ đoạn thẳng AB. Chia đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng
nhau. Độ dài đoạn thẳng AC bằng d? d�i đoạn thẳng AB. Độ
dài đoạn thẳng AD bằng độ dài đoạn thẳng AB.
D
3
5
AB AB
2
5
5
3
5
2
C
<
>
2
5
A
B
3
5
2
5
3
5
3
5
2
5
2
Vớ d?: Hãy so sánh phân số:
2
5

3
5
<
Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB. Chia đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng
nhau. Độ dài đoạn thẳng AC bằng d? d�i đoạn thẳng AB. Độ
dài đoạn thẳng AD bằng độ dài đoạn thẳng AB.
D
3
5
2
5
3
5
C
<
>
2
5
A
B
2
5
3
5
5
2
=
5
2
Vớ d?: Hãy so sánh phân số:
2
5

3
5
5
5
2
2
Bài 1: So sánh hai phân số:
Luyện tập
2
3
4
3

5
7
3
7
a)
b)
5
8
7
8

9
11
2
11

c)
d)
9
11

d)
d)

5
7
3
7
a)
b)

2
3
4
3

7
8
c)
5
7
3
7
a)
b)

c)
5
7
3
7

<
Bài 1: So sánh hai phân số:
Luyện tập
Nên
3
7
5
7
<
a)
Bài 1: So sánh hai phân số:
Luyện tập
2
3
4
3

5
8
7
8

9
11
2
11

Bài 1: So sánh hai phân số:
a)
b)
c)
<
1
a/ Nhận xét:
=
nên
<
Bài 2:
b) So s¸nh c¸c ph©n sè sau víi 1:
1
2
1
5
6
7
3
4
5
9
9
12
7
2
5
5
5
5
5
1
2
5
m�
>
1
=
nên
>
8
5
5
5
5
5
1
8
5
m�
1
1
1
1
1
Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0
Bài 3:
Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0 l�:
1
5
2
5
3
5
4
5
;
;
;
Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng
<
>
=
5
8
3
8
4
3
1
4
3
12
1
>
=
<
2
3
7
5
1
5
<
1)
2)
3)
4)
;
>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
Dung lượng: 707,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)