Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Ngô Văn Hải | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Vạn Phước 2
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự tiết học Toán của lớp 4A


GV: ĐẶNG ĐỨC THẮNG


Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán

Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 5 kg = …….kg
5 hg 6g = …….g
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 5 kg =
5 hg 6g =
2005 kg
506 g


Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán

Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 12 phút = … phút
2 thế kỉ = … năm
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 12 phút =
2 thế kỉ =
72 phút
200 năm
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán:
Luyện tập chung

Bài 1:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a.Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050
C. 5 005 050 D. 50 050 050
b.Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A.80 000 B. 8000
C. 800 D. 8

c. Số lớn nhất trong các số 684 257;
684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275
C. 684 752 D. 684 725
d. 4 tấn 85 kg = … kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850
C. 4085 D.4058
e. 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210
C. 130 D. 70
a.Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050
C. 5 005 050 D. 50 050 050
b.Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A.80 000 B. 8000
C. 800 D. 8
D
B
c. Số lớn nhất trong các số 684 257;
684 275; 684 752; 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275
C. 684 752 D. 684 725
C
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung
d. 4 tấn 85 kg = … kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850
C. 4085 D.4058
e. 2 phút 10 giây = … giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210
C. 130 D. 70
27/11/2013

C
C
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Toán: Luyện tập chung

Bài 2:
Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:
Thảo luận
nhóm đôi
a.Hiền đã đọc được 33 quyển sách
b. Hòa đã đọc được 40 quyển sách
c. Số quyển sách Hòa đọc được nhiều hơn Thực là:
40 – 25 = 15 ( quyển sách )
d. Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách vì
25 – 22 = 3 (quyển sách )
e. Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất
g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất
h. Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:
( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 (quyển sách)
a.Hiền đã đọc được 33 quyển sách
b. Hòa đã đọc được 40 quyển sách
c. Số quyển sách Hòa đọc được nhiều hơn Thực là:
40 – 25 = 15 ( quyển sách )
d. Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách vì
25 – 22 = 3 (quyển sách )
e. Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất
g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất
h. Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:
( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 (quyển sách)
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
2 giờ 20 phút = 140 phút

456 giây < 7 phút 26 giây

3 tấn 500 kg = 3500 kg

1 tấn 3 kg > 1200 kg

1 thế kỉ 45 năm < 154 năm
Trò chơi:
Ai nhanh, ai đúng
2 giờ 20 phút = 140 phút

456 giây < 7 phút 26 giây

3 tấn 500 kg = 3500 kg

1 tấn 3 kg > 1200 kg

1 thế kỉ 45 năm < 154 năm
Đ
S
Đ
S
Đ
27/11/2013
Dặn dò
Về nhà làm bài 3 (SGK, trang 37),
27/11/2013
Trân trọng cám ơn các thầy cô về dự giờ môn toán lớp
4A
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe
Và công tác tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Hải
Dung lượng: 3,27MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)