Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Trà Mi | Ngày 11/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4A
Môn: Toán
GV: Trần Nguyễn Trà Mi
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: trong các số 3312; 5380; 2351; 6455; 9140
a. Số nào chia hết cho 5.
b. Số nào không chia hết cho 5.
Bài 2: Trong các số: 9081; 2300; 18273; 6520; 4365
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2013
Toán
Luyện tập
Bài 1: Trong các số 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355:
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho 5?
Số chia hết cho 2 là: 66814; 2050; 3576; 900.
Số chia hết cho 5 là: 2050; 900; 2355
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2013
Toán
Luyện tập
Bài 2: a) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2.
b) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2013
Toán
Luyện tập
Bài 3: Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:
a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 480; 2000; 9010.
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296; 324.
c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995.
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2013
Toán
Luyện tập
Củng cố – dặn dò:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Trong các số 280; 4862; 2963; 3415; 207; 3990; 9015; 324:
a) Số nào chia hết cho 5
b) Số nào chia hết cho 2
c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Nguyễn Trà Mi
Dung lượng: 160,91KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)