Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi nguyễn thị ngần |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Trong các phân số sau:
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
Bài 1. Đọc các số đo đại lượng:
Năm phần tám mét.
Mười chín phần mười hai ki- lô-mét.
Sáu phần một trăm mét.
Một phần hai
ki- lô- gam.
Bài 2. Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười;
mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần
một trăm.
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
Bài 3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có
mẫu số bằng 1:
8; 14; 32; 0; 1.
Bài 4. Viết một phân số:
a) Bé hơn 1 b) Bằng 1 c) Lớn hơn 1
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Bài 4. Viết một phân số:
a) Bé hơn 1 b) Bằng 1 c) Lớn hơn 1
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
2
7
2
2
3
2
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới dây đều được chia
thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào
chỗ chấm theo mẫu:
Mẫu:
A I B
AI =
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Trong các phân số sau:
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phân số nào lớn hơn 1?
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
Bài 1. Đọc các số đo đại lượng:
Năm phần tám mét.
Mười chín phần mười hai ki- lô-mét.
Sáu phần một trăm mét.
Một phần hai
ki- lô- gam.
Bài 2. Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười;
mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần
một trăm.
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
Bài 3. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có
mẫu số bằng 1:
8; 14; 32; 0; 1.
Bài 4. Viết một phân số:
a) Bé hơn 1 b) Bằng 1 c) Lớn hơn 1
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Bài 4. Viết một phân số:
a) Bé hơn 1 b) Bằng 1 c) Lớn hơn 1
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
2
7
2
2
3
2
Bài 5. Mỗi đoạn thẳng dưới dây đều được chia
thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào
chỗ chấm theo mẫu:
Mẫu:
A I B
AI =
Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015
Toán
Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị ngần
Dung lượng: 119,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)