Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Anh |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP
G/V : Nguy?n Th? Kim Anh
TOÁN 4
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
cho ví dụ
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
cho ví dụ
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 1: Trong các số 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ;
3576 ; 900 ; 2355:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
b) Số chia hết cho 5 là:
LUYỆN TẬP
a) Số chia hết cho 2 là:
4568 ; 66814 ; 2050; 3576 ; 900
2050; 900 ; 2355:
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 2:
a) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2.
b) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.
LUYỆN TẬP
THẢO LUẬN NHÓM
a , 204, 650, 458
b, 250, 655, 495
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 3:
Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010; 324:
a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
LUYỆN TẬP
480, 2000, 9010
296, 324
345, 3995
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 4: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
LUYỆN TẬP
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0
Trò chơi:
Chọn đáp án đúng
Dòng nào có các số đều chia hết cho 2?
321, 234, 568
615, 430, 988
1
2
3
4
5
Câu hỏi 1:
B
C
A
B
Hết giờ
520, 816, 358
520, 816, 358,
320, 6135, 465
Dòng nào có các số đều chia hết cho 5?
456, 743, 9845
420, 156, 3248
1
2
3
4
5
Câu hỏi 2:
B
C
C
Hết giờ
320, 6135, 465
A
540, 650, 890
102, 324, 528
245, 625, 130
1
2
3
4
5
Câu hỏi 3:
A
C
B
A
Hết giờ
540, 650, 890
Dòng nào có các số đều chia hết cho 2 và 5?
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
LUYỆN TẬP
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Chào tạm biệt - Hẹn gặp lại
G/V : Nguy?n Th? Kim Anh
TOÁN 4
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
cho ví dụ
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
cho ví dụ
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 1: Trong các số 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ;
3576 ; 900 ; 2355:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
b) Số chia hết cho 5 là:
LUYỆN TẬP
a) Số chia hết cho 2 là:
4568 ; 66814 ; 2050; 3576 ; 900
2050; 900 ; 2355:
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 2:
a) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2.
b) Hãy viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5.
LUYỆN TẬP
THẢO LUẬN NHÓM
a , 204, 650, 458
b, 250, 655, 495
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 3:
Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010; 324:
a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
LUYỆN TẬP
480, 2000, 9010
296, 324
345, 3995
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
Bài 4: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
LUYỆN TẬP
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0
Trò chơi:
Chọn đáp án đúng
Dòng nào có các số đều chia hết cho 2?
321, 234, 568
615, 430, 988
1
2
3
4
5
Câu hỏi 1:
B
C
A
B
Hết giờ
520, 816, 358
520, 816, 358,
320, 6135, 465
Dòng nào có các số đều chia hết cho 5?
456, 743, 9845
420, 156, 3248
1
2
3
4
5
Câu hỏi 2:
B
C
C
Hết giờ
320, 6135, 465
A
540, 650, 890
102, 324, 528
245, 625, 130
1
2
3
4
5
Câu hỏi 3:
A
C
B
A
Hết giờ
540, 650, 890
Dòng nào có các số đều chia hết cho 2 và 5?
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014
Toán:
LUYỆN TẬP
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Chào tạm biệt - Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Anh
Dung lượng: 1,54MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)