Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Trường Tiểu Học Quảng Tiên | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ

Cách giải
Bước 1: Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3: Tìm giá trị của một phần
Bước 4: Tìm hai số (số lớn, số bé)


Bài giải
Ta có sơ đồ:Số bé: 198
Số lớn:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:
198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là:
198 - 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
Số lớn: 144

Câu hỏi: Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ?
Bài toán: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là


?
?
Bài 1:Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
Bài giải
Ta có sơ đồ: số bé:
198
số lớn:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là:
198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là:
198 - 54 = 144
Đáp số: Số bé: 54
Số lớn: 144
?
?
Bài 2: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán.
Bài giải
Ta có sơ đồ: Cam: 280 quả
Quýt:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Người đó đã bán số cam là:
280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Người đó đã bán số quýt là:
280 - 80 = 200 (quả)
Đáp số: Số cam: 80 quả
Số quýt: 200 quả
Qua bài tập 2 em hãy cho biết muốn giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó chúng ta cần xác định được những yếu tố nào?
? quả
? quả
? quả


Qua bài tập 2 em hãy cho biết khi giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó chúng ta cần xác định được những yếu tố nào?
Chúng ta cần xác định những yếu tố sau:
+ Tổng bài đã cho là gì?
+ Tỉ số trong bài là gì?
+ Hai số phải tìm trong bài là gì?
+ Số nào tương ứng với số lớn,
số nào tương ứng với số bé?
Bài 3: Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?
? cây
? cây
34
32
__
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng chiều dài.Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
350 : 2 = 175 (m)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
175 : 7 x 3 = 75 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
175 - 75 = 100 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 75 m
Chiều dài: 100 m




Ta có sơ đồ
Chiều rộng:
350
Chiều dài:

?
?
Bài giải
Ta có sơ đồ
Chiều rộng:
350
Chiều dài:

Bài toán: Tìm hai số biết tổng của hai số là 20 và ... số thứ nhất bằng . số thứ hai
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất
20
Số thứ hai
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 (phần)
Số thứ nhất là:
20 : 5 x 3 = 12
Số thứ hai là:
20 - 12 = 8
Đáp số: Số thứ nhất: 12
Số thứ hai: 8
?
?
Giờ học kết thúc

Xin chõn th�nh c?m on v� kớnh chỳc cỏc quý v? d?i bi?u, cỏc th?y cụ giỏo m?nh kho? - H?nh phỳc
Chỳc cỏc em h?c sinh cham ngoan, h?c gi?i,

Designed by Tạ Xuân Sinh
Trường Tiểu học Đoan Hùng
E-mail: [email protected]
Tel: 01697544309 - 0366275442

Đoan Hùng, thỏng 03 nam 2009.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 613,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)