Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán –Lớp 4 Thời gian: 90 phút

ĐỀ LẺ


PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45  m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495
 B. 459
 C. 594

Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 20
 B. 18
 C. 19

Câu 4: Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 99880
 B. 2012
 C. 5 760

Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
A. 30 B.180 C.20
Câu 6: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau. ( xem hình vẽ dưới)
Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là:
A.100 cm
B.300 cm


 C. 200cm




 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
528946 + 74529 435260 - 92763 268  34 86679 : 214
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




Câu 8: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 cm2 ..... 3 dm2 10 cm2 1970 cm2 ..... 19 dm2 69 cm2
400 kg ...... 4 tạ 4 phút 20 giây...... 3 phút 59 giây
Câu 9: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m2 , chiều dài 105 m.
Tính chiều rộng của sân bóng đá;
b) Người ta đã mở rộng sân bóng bằng cách kéo dài chiều dài thêm 5m. Tính diện tích phần mở rộng? Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán –Lớp 4 Thời gian: 90 phút

ĐỀ CHẴN


PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45  m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495
 B. 459
 C. 594

Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 19
 B. 20
 C. 18

Câu 4: Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 99880
 B. 2012
 C. 5 760

Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 60. Vậy tổng của 3 số là:
A.20 B. 30 C.180
Câu 6: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau. ( xem hình vẽ dưới)
Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế là:
A. 300 cm


 B. 200cm
C. 100 cm




 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính.
528946 + 74529 435260 - 92763 268  34 86679 : 214
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




Câu 8: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 cm2 ..... 3 dm2 10 cm2 1970 cm2 ..... 19 dm2 69
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,17MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)