Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4

Chia sẻ bởi Lê Minh Thiện | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP


PHÂN
CÁC BÀI RÚT PHÂN
Bài 1: Rút các phân sau
1)  2)  3)  4) 

5)  6)  7)  8) 

9)  10)  11)  12) 

13)  14)  15)  16)

17)  18)  19)  20) 

CÁC BÀI QUY
Bài 1: So sánh phân
1)  và  2) và  3)  và 

4)  và  5)  và  6)  và 

7)  và  8)  và 9)  và 

10) và  11)  và  12)  và 

3.CÁC BÀI , PHÂN
Bài 1: phép tính
1)  +  2)  +  3)  + 

4)  +  5)  +  6)  + 

7)  +  8)  +  9)  + 

10)  +  11)  +  12)  + 

13)  +  14)  và  15)  + 

16)  +  17)  +  18)  + 

19)  +  20)  +  21)  + 

22) 3 +  23) 3 +  24)  + 5

Bài 2: phép tính
1)  -  2)  -  3)  - 

4)  -  5)  -  6)  - 

7)  -  8)  -  9)  - 

10)  -  11)  -  12)  - 

13)  -  14)  -  15)  - 

16)  -  17)  -  18)  - 

19) -  20)  -  21)  - 

22) -  23)  -  24)  - 3

25) 2 -  26) 5 -  27) 8 - 

CÁC BÀI NHÂN, CHIA PHÂN
Bài 1: phép tính
1)  x  2)  x  3)  x 

4)  x  5)  x  6)  x 

7)  x  8)  x  9)  x 8

10)  x 7 11)  x 1 12)  x 0
13)  x  14)  x  15)  x 

16)  :  17)  :  18)  : 

19)  :  20)  :  21)  : 

22)  :  23)  :  24)  : 

25)  :  26)  :  27)  : 

28) 3 :  29) 4 :  30) 5 : 

ÔN
Bài 1: thích vào ô
1 = ….............kg
1 = …………....kg
1 = …………..kg
1 = …………..
1 = ……………
1 = …………….
10 = ………………kg
50kg = ………………..
 = ………………….kg
1 8kg = …………….kg
5 = …………………….
30 = ………………..
32 = ………………..
230 = ………………….
1500kg = ……………
7 20kg = ………………………kg
4000kg = …………………
3 2 kg = ………………kg

Bài 2: thích vào ô
1 = .................................phút
1 phút = ……………………giây
1 = ………………………giây
1 năm =………………………..tháng
1 =……………………….năm
1 năm không = ………………………..ngày
1 năm = ………………………..ngày
5 = …………………………..phút
420 giây = …………………………phút
4 phút = …………………………..giây
2 =……………………….giây
5 = ……………………….năm
12 =……………………..năm
3 15 phút = ………………..phút
 = …………………….phút
3 phút 25 giây = ……………..giây
 phút = …………………….giây
 = …………………….năm
2000 năm = …………………..

Bài 3: thích vào ô
1m2 = ………………dm2
1m2 = ………………cm2
1km2 = …………………m2
1dm2 = ………………….cm2
15m2 = ……………….cm2
103m2 = ………………….dm2
2110dm2 = …………………….cm2
 m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Thiện
Dung lượng: 1,40MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)