Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Xuân Hương |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM 2012 -2013
MÔN: TOÁN 4
Đề 1
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và .
A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45
Bài 2. Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653
A. 349 B. 394 C. 493 D. 439
Bài 3. Số thích hợp điền vào ô trống là:
478(65 < 478165 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
26589 > (6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
75687( = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
297658 < (97658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 4. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5. Cho số 957638. Số 5 thuộc hàng , lớp của số:
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
975 chia hết cho 3 (
6894 không chia hết cho 9 (
345 chia hết cho 2 và 5 (
675 chia hết cho 5 và 9 (
Bài 7 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
Diện tích thửa ruộng là:
Bài 8. Tổng hai số là 5735 và hiệu 2 số là 651. Hai số đó là:
II. Tự luận( 6 điểm).
Bài 1: ( 1,5 điểm).
a; b; c; x= d;
Bài 2: ( 1,5 điểm). Một cửa hàng có 180 kg đường, buổi sáng đã bán được 30 kg đường,buổichiều bán số đường còn lại. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu Ki-lô-gam đường?
Bài 3: ( 1,5 điểm).Điền số hoặc chữ thích hợp.
a. Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3 :
b. Tính giá trị của biểu thức:
*1081 : (64 - 41) * 149 + 608 : 8 – 56
Bài 4: ( 1.5 điểm).
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể)
________________________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Xuân Hương
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)