Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4
Chia sẻ bởi phạm bảo vinh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Đồng Tâm B BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên ……………………… NĂM HỌC 2014-2015
Lớp 4 B MÔN: TOÁN – LỚP 4
( Thời gian làm bài 40 phút không để thời gian phát đề)
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Số phách
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
..................................................................................................................
----------------------- Hết -----------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2014 - 2015
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1
B
0,25 điểm
Câu 2
C
0,25 điểm
Câu 3
D
0,25 điểm
Câu 4
A
0,25 điểm
Câu 5
B
0,25 điểm
Câu 6
C
0,25 điểm
Câu 7
B
0,25 điểm
Câu 8
C
0,25 điểm
Câu 9
D
0.5 điểm
Câu 10
C
0.5 điểm
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 2 += b) 1 -
c) x = c) x
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a) b)
x
Câu 3: Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m2 ?
Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần)
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20
Họ và tên ……………………… NĂM HỌC 2014-2015
Lớp 4 B MÔN: TOÁN – LỚP 4
( Thời gian làm bài 40 phút không để thời gian phát đề)
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Số phách
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A . B . C . D .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + là:
A . 1 B . C . D .
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A . ; ; ; B . ; ; ;
C . ; ; ; D . ; ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2điểm) Tính:
a) 2 + b) 1 -
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
c) x c) :
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm :
a) b)
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
........................................... ..............................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90.
..................................................................................................................
----------------------- Hết -----------------------
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2014 - 2015
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1
B
0,25 điểm
Câu 2
C
0,25 điểm
Câu 3
D
0,25 điểm
Câu 4
A
0,25 điểm
Câu 5
B
0,25 điểm
Câu 6
C
0,25 điểm
Câu 7
B
0,25 điểm
Câu 8
C
0,25 điểm
Câu 9
D
0.5 điểm
Câu 10
C
0.5 điểm
PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) 2 += b) 1 -
c) x = c) x
Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a) b)
x
Câu 3: Bài giải:
Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm
a) Chiều dài:
? cm 45cm
Chiều rộng:
b) Diện tích: ... m2 ?
Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 4 = 9 ( phần)
a) Chiều dài của hình chữ nhật là:
45 : 9 x 5 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
45 – 25 = 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm bảo vinh
Dung lượng: 236,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)