Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2
Chia sẻ bởi Phung Quang Thuan |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG Q11
MÔN : TOÁN 2
Bài : Phép chia.
Giáo viên: Phùng Quang Thuấn
Năm học 2008 - 2009
Kiểm tra bài cũ
Củng cố _ Dặn dò
Bài mới
MỤC TIÊU
1/ Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
2/ Biết viết, đọc và tính kết quả của phép chia.
2/ Viết số thích hợp vào ô trống :
2
5
4
3
12
5
6
9
8
8
7
Thừa số
Thừa số
Tích
45
32
21
40
>
<
=
2 x 3 ………. 3 x 2
4 x 6 ………. 4 x 3
5 x 8 ………. 5 x 4
4 x 9 ………. 5 x 9
5 x 2 ………. 2 x 5
3 x 10 ………. 5 x 4
=
>
>
<
Bài 3
=
>
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần
có 3 ô.
* Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần:
6 : 2 = 3
Đọc là Sáu chia hai bằng ba.
Dấu : gọi là dấu chia.
Viết là 6 : 2 = 3.
3 x 2 = 6
* Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô:
6 : 3 = 2.
Đọc là Sáu chia ba bằng hai.
Viết là 6 : 3 = 2.
* Nhận xét:
3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
1 / Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu):
Mẫu:
4 x 2 =
8 : 2 =
8 : 4 =
8
4
2
a) 3 x 5 = 15
3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
b) 4 x3 = 12
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
c) 2 x 5 = 10
2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
Tính:
a) 3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
b) 4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
12
4
3
20
5
4
Trò chơi : Ai nhanh hơn
3 x 2 = 6
6 : 3 =
6 : 2 =
4 x 2 = 8
8 : 4 =
8 : 2 =
2
3
2
4
H?T
Xin chn thnh c?m on
"Qu Th?y, cơ Ban Gim Kh?o"
v cc b?n d?ng nghi?p.
MÔN : TOÁN 2
Bài : Phép chia.
Giáo viên: Phùng Quang Thuấn
Năm học 2008 - 2009
Kiểm tra bài cũ
Củng cố _ Dặn dò
Bài mới
MỤC TIÊU
1/ Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
2/ Biết viết, đọc và tính kết quả của phép chia.
2/ Viết số thích hợp vào ô trống :
2
5
4
3
12
5
6
9
8
8
7
Thừa số
Thừa số
Tích
45
32
21
40
>
<
=
2 x 3 ………. 3 x 2
4 x 6 ………. 4 x 3
5 x 8 ………. 5 x 4
4 x 9 ………. 5 x 9
5 x 2 ………. 2 x 5
3 x 10 ………. 5 x 4
=
>
>
<
Bài 3
=
>
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần
có 3 ô.
* Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần:
6 : 2 = 3
Đọc là Sáu chia hai bằng ba.
Dấu : gọi là dấu chia.
Viết là 6 : 2 = 3.
3 x 2 = 6
* Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô:
6 : 3 = 2.
Đọc là Sáu chia ba bằng hai.
Viết là 6 : 3 = 2.
* Nhận xét:
3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
1 / Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu):
Mẫu:
4 x 2 =
8 : 2 =
8 : 4 =
8
4
2
a) 3 x 5 = 15
3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
b) 4 x3 = 12
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
c) 2 x 5 = 10
2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
Tính:
a) 3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
b) 4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
12
4
3
20
5
4
Trò chơi : Ai nhanh hơn
3 x 2 = 6
6 : 3 =
6 : 2 =
4 x 2 = 8
8 : 4 =
8 : 2 =
2
3
2
4
H?T
Xin chn thnh c?m on
"Qu Th?y, cơ Ban Gim Kh?o"
v cc b?n d?ng nghi?p.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phung Quang Thuan
Dung lượng: 1,25MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)