Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2
Chia sẻ bởi Phạm Bình Nam |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học hùng dũng
hưng hà - thái bình
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Người thực hiện: Vũ Thị Huế
Hùng Dũng, ngày 12 tháng 11 năm 2010
về dự giờ, thăm lớp
toán:
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
Tính nhẩm:
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
Kiểm tra bài cũ
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
1
Tính nhẩm:
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
a) 63 - 35
73 - 29
33 - 8
b) 93 - 46
83 - 27
43 - 14
63
35
-
28
73
29
-
44
33
8
-
25
93
46
-
47
83
27
-
56
43
14
-
29
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
33 - 9 - 4 =
33 - 13 =
42 - 8 - 4 =
42 - 12 =
20
20
30
30
Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Có :
63 quyển vở
Đã phát :
Còn : . quyển vở?
Bài giải:
Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 - 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển vở.
48 quyển vở
63 - 7 - 6 =
50
50
63 - 13 =
43
26
A. 27
B. 37
C. 17
D. 69
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
Kết quả của phép tính là:
17
Học vui ? vui học ? học vui ? vui học
Trò chơi
"Tìm nhà cho các con vật"
Cách chơi
Các con vật vì "mải chơi" nên "quên" đường về nhà. Các em hãy tìm giúp nhà cho các con vật đó. Biết rằng mỗi con vật đều mang một số là kết quả của phép tính gắn trên ngôi nhà của con vật đó. Em hãy chọn một con vật để tìm nhà. Nếu tìm đúng được ngôi nhà cho con vật đó thì bạn sẽ được thưởng điểm 10.
Học vui ? vui học ? học vui ? vui học
Trò chơi
"Tìm nhà cho các con vật"
4
9
18
17
5
36
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
33 - 9 - 4
33 - 13
42 - 8 - 4
42 - 12
= 20
= 20
= 30
= 30
Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Có :
63 quyển vở
Đã phát :
Còn : . quyển vở?
Bài giải:
Cô giáo còn lại số quyển vở là :
63 - 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển vở.
48 quyển vở
63 - 7 - 6
63 - 13
= 50
= 50
Trường tiểu học hùng dũng
hưng hà - thái bình
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Người thực hiện: Vũ Thị Huế
Hùng Dũng, ngày 12 tháng 11 năm 2010
về dự giờ, thăm lớp
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
53 - 36
93 - 55
43 - 39
53
36
-
17
93
55
-
38
43
39
-
4
23 - 7
23
-
7
16
x + 37 = 63
x = 63 - 37
x = 26
x - 39 = 16
x = 16 + 39
x = 55
55 + x = 73
x = 73 - 55
x = 18
63
15
-
73
27
-
43
38
-
93
69
-
53
46
-
48
46
5
7
24
rèn toán :
Kiểm tra bài cũ
53 - 15
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
53 - 36
93 - 55
43 - 39
23 - 7
63
15
-
73
27
-
43
38
-
93
69
-
53
46
-
48
46
5
7
24
Tóm tắt:
Đàn vịt có :
83 con
Trên bờ có :
Dưới ruộng có : . con?
Bài giải:
Dưới ruộng có số con vịt là :
83 - 25 = 58 (con)
Đáp số : 58 con vịt.
25 con
Dựa vào tóm tắt bài toán, đặt đề toán rồi giảI bài toán đó.
Đề toán: Một đàn vịt có tất cả 83 con, trong đó có 25 con đã lên bờ. Số còn lại đang ở dưới ruộng. Hỏi dưới ruộng có bao nhiêu con vịt?
rèn toán :
53 - 15
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
53 - 36
93 - 55
43 - 39
23 - 7
63
15
-
73
27
-
43
38
-
93
69
-
53
46
-
48
46
5
7
24
Dựa vào tóm tắt bài toán, đặt đề toán rồi giảI bài toán đó.
rèn toán :
5
Nối phép tính thích hợp với ô trống:
51 - 23
28 + 5
53 - 25
32 - 4
26 + 7
+ 5 = 33
28
53 - 15
Giờ học kết thúc.
Chân thành cảm ơn
sự chú ý theo dõi của các
thầy giáo, cô giáo!
Hùng Dũng, ngày 12 tháng 11 năm 2010
hưng hà - thái bình
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Người thực hiện: Vũ Thị Huế
Hùng Dũng, ngày 12 tháng 11 năm 2010
về dự giờ, thăm lớp
toán:
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
Tính nhẩm:
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
Kiểm tra bài cũ
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
1
Tính nhẩm:
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
a) 63 - 35
73 - 29
33 - 8
b) 93 - 46
83 - 27
43 - 14
63
35
-
28
73
29
-
44
33
8
-
25
93
46
-
47
83
27
-
56
43
14
-
29
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
33 - 9 - 4 =
33 - 13 =
42 - 8 - 4 =
42 - 12 =
20
20
30
30
Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Có :
63 quyển vở
Đã phát :
Còn : . quyển vở?
Bài giải:
Cô giáo còn lại số quyển vở là:
63 - 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển vở.
48 quyển vở
63 - 7 - 6 =
50
50
63 - 13 =
43
26
A. 27
B. 37
C. 17
D. 69
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
Kết quả của phép tính là:
17
Học vui ? vui học ? học vui ? vui học
Trò chơi
"Tìm nhà cho các con vật"
Cách chơi
Các con vật vì "mải chơi" nên "quên" đường về nhà. Các em hãy tìm giúp nhà cho các con vật đó. Biết rằng mỗi con vật đều mang một số là kết quả của phép tính gắn trên ngôi nhà của con vật đó. Em hãy chọn một con vật để tìm nhà. Nếu tìm đúng được ngôi nhà cho con vật đó thì bạn sẽ được thưởng điểm 10.
Học vui ? vui học ? học vui ? vui học
Trò chơi
"Tìm nhà cho các con vật"
4
9
18
17
5
36
toán:
luyện tập
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
33 - 9 - 4
33 - 13
42 - 8 - 4
42 - 12
= 20
= 20
= 30
= 30
Cô giáo có 63 quyển vở, cô đã phát cho học sinh 48 quyển vở. Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Có :
63 quyển vở
Đã phát :
Còn : . quyển vở?
Bài giải:
Cô giáo còn lại số quyển vở là :
63 - 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển vở.
48 quyển vở
63 - 7 - 6
63 - 13
= 50
= 50
Trường tiểu học hùng dũng
hưng hà - thái bình
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Người thực hiện: Vũ Thị Huế
Hùng Dũng, ngày 12 tháng 11 năm 2010
về dự giờ, thăm lớp
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
53 - 36
93 - 55
43 - 39
53
36
-
17
93
55
-
38
43
39
-
4
23 - 7
23
-
7
16
x + 37 = 63
x = 63 - 37
x = 26
x - 39 = 16
x = 16 + 39
x = 55
55 + x = 73
x = 73 - 55
x = 18
63
15
-
73
27
-
43
38
-
93
69
-
53
46
-
48
46
5
7
24
rèn toán :
Kiểm tra bài cũ
53 - 15
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
53 - 36
93 - 55
43 - 39
23 - 7
63
15
-
73
27
-
43
38
-
93
69
-
53
46
-
48
46
5
7
24
Tóm tắt:
Đàn vịt có :
83 con
Trên bờ có :
Dưới ruộng có : . con?
Bài giải:
Dưới ruộng có số con vịt là :
83 - 25 = 58 (con)
Đáp số : 58 con vịt.
25 con
Dựa vào tóm tắt bài toán, đặt đề toán rồi giảI bài toán đó.
Đề toán: Một đàn vịt có tất cả 83 con, trong đó có 25 con đã lên bờ. Số còn lại đang ở dưới ruộng. Hỏi dưới ruộng có bao nhiêu con vịt?
rèn toán :
53 - 15
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
53 - 36
93 - 55
43 - 39
23 - 7
63
15
-
73
27
-
43
38
-
93
69
-
53
46
-
48
46
5
7
24
Dựa vào tóm tắt bài toán, đặt đề toán rồi giảI bài toán đó.
rèn toán :
5
Nối phép tính thích hợp với ô trống:
51 - 23
28 + 5
53 - 25
32 - 4
26 + 7
+ 5 = 33
28
53 - 15
Giờ học kết thúc.
Chân thành cảm ơn
sự chú ý theo dõi của các
thầy giáo, cô giáo!
Hùng Dũng, ngày 12 tháng 11 năm 2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Bình Nam
Dung lượng: 3,74MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)