Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2

Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân.
Lớp : Hai A…. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên : ………………………………. MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 2014 – 2015
Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..


Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số liền trước số của số lớn mhất có hai chữ số là:
A. 100 B. 90 C. 98 D. 97

Câu 2. 9dm = … cm. Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là :
A. 900 B. 90 C. 9 D. 19

Câu 3. Tuần này, thứ ba là ngày 24 tháng 12. Thứ ba tuần sau là ngày nào của tháng 12?
A. 28 B. 29 C. 30 D. 31

Câu 4. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10 B. 11 C. 98 D. 99

Câu 5. Tháng 11 năm 2014 có bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày B. 29 ngày C. 28 ngày D. 31 ngày

Câu 6. Khoảng thời gian từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều là :
A. 6 giờ B. 5 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ

Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
98 – 42 100 – 54 49 + 38 56 + 34
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2 : (1 điểm) Tính
74 – 38 + 27 = ………… 100 – 25 – 15 = …………..
= ………… = …………..
Bài 3 : (1điểm) Tìm y biết :
y – 15 = 22 61 – y = 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4 : (1 điểm) Điền vào chỗ có dấu chấm :
67cm – 17cm = …………. 25dm + 36dm = …………
61kg + 39kg = …………… 83kg – 26kg =……………

Bài 5 : (1 điểm)
Hải có 38 viên bi. An có nhiều hơn Hải 16 viên bi. Hỏi An có bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 6 : (1 điểm)
Trên bãi có tất cả 34 con trâu và con bò, trong đó có 15 con trâu. Hỏi trên bãi có tất cả bao nhiêu con bò?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 31,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)