Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Thiện |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :............................... KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2014-2015
Lớp : ................................. Môn Toán lớp 2 - Ngày thi: 30 /12/2014
Họ tên : ................................ Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng và làm bài tập sau :
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a) 52 – 28 b) 76 – 7 c) 26 + 19 d) 45 + 15
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho các số 10, 22, 55, 34, 50 :
a) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 10, 22, 34, 50, 55 B. 55, 50, 34,22,10 C. 50, 55, 10, 22, 34
b) Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. 50, 55, 10, 22, 34 B. 55, 50, 34,22,10 C. 10, 22, 34, 50, 55
Câu 3: a) 81 – 45 = ?
A. 36 B. 37 C.38
b) 47 +25 = ?
A. 71 B. 72 C. 73
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Tìm x, biết x + 5 = 5 là :
A. x = 5 B. x = 0 C. x = 10
b) Tìm x, biết x - 5 = 5. Kết quả là :
A. x = 5 B. x = 0 C. x = 10
Câu 5: a) 13 – 3 – 5 = ?
A. 5 B. 6 C.7
b) 11 + 4 + 4 = ?
A. 18 B. 19 C. 20
Câu 6: a) Phép trừ nào dưới đây có kết quả là 24 l ?
A. 74 l – 48 l B. 91 l – 67 l C. 62 l - 47 l
b) Kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ số 12. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ
Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
A. 2
B 3
C. 4
b) Hình bên có mấy đoạn thẳng.
A. 7
B 8
C 9
Câu 8: Nhà bác Bình có 33 cây cam và cây chanh, trong đó có 18 cây cam. Hỏi nhà bác Bình có bao nhiêu cây chanh?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2014-2015
Môn : TOÁN LỚP 2
Câu 1 : (2 điểm) - Đặt tính thẳng cột, kết quả đúng (mỗi ý 0,5 điểm)
- Đặt tính không thẳng cột, kết quả đúng (mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 2 : (1 điểm) -Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. A b. B
Câu 3: (1 điểm) -Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. A b. B
Câu 4: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. B b. C
Câu 5: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. A b. B
Câu 6: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. B b. A
Câu 7: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. B b. A
Câu 8: ( 2 điểm ) - Lời giải đúng (ghi 0,5 điểm)
- Phép tính đúng, đơn vị đúng (ghi 1 điểm)
- Đáp số đúng (ghi 0,5 điểm)
Lưu ý :
- Sau khi ghi điểm , giáo viên nhận xét về kiến thức , kĩ năng bài làm của học sinh .
- Điểm toàn bài : Thang điểm 10
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0,5 điểm
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau :
+ Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 thì làm tròn 8,0
+ Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn 7,0
Vạn Thọ , ngày 25 tháng 12 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG Người ra đề
Lớp : ................................. Môn Toán lớp 2 - Ngày thi: 30 /12/2014
Họ tên : ................................ Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng và làm bài tập sau :
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a) 52 – 28 b) 76 – 7 c) 26 + 19 d) 45 + 15
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho các số 10, 22, 55, 34, 50 :
a) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 10, 22, 34, 50, 55 B. 55, 50, 34,22,10 C. 50, 55, 10, 22, 34
b) Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. 50, 55, 10, 22, 34 B. 55, 50, 34,22,10 C. 10, 22, 34, 50, 55
Câu 3: a) 81 – 45 = ?
A. 36 B. 37 C.38
b) 47 +25 = ?
A. 71 B. 72 C. 73
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Tìm x, biết x + 5 = 5 là :
A. x = 5 B. x = 0 C. x = 10
b) Tìm x, biết x - 5 = 5. Kết quả là :
A. x = 5 B. x = 0 C. x = 10
Câu 5: a) 13 – 3 – 5 = ?
A. 5 B. 6 C.7
b) 11 + 4 + 4 = ?
A. 18 B. 19 C. 20
Câu 6: a) Phép trừ nào dưới đây có kết quả là 24 l ?
A. 74 l – 48 l B. 91 l – 67 l C. 62 l - 47 l
b) Kim giờ chỉ số 8, kim phút chỉ số 12. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ
Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
A. 2
B 3
C. 4
b) Hình bên có mấy đoạn thẳng.
A. 7
B 8
C 9
Câu 8: Nhà bác Bình có 33 cây cam và cây chanh, trong đó có 18 cây cam. Hỏi nhà bác Bình có bao nhiêu cây chanh?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2014-2015
Môn : TOÁN LỚP 2
Câu 1 : (2 điểm) - Đặt tính thẳng cột, kết quả đúng (mỗi ý 0,5 điểm)
- Đặt tính không thẳng cột, kết quả đúng (mỗi ý 0,25 điểm)
Câu 2 : (1 điểm) -Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. A b. B
Câu 3: (1 điểm) -Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. A b. B
Câu 4: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. B b. C
Câu 5: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. A b. B
Câu 6: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. B b. A
Câu 7: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý (ghi 0,5 điểm).
a. B b. A
Câu 8: ( 2 điểm ) - Lời giải đúng (ghi 0,5 điểm)
- Phép tính đúng, đơn vị đúng (ghi 1 điểm)
- Đáp số đúng (ghi 0,5 điểm)
Lưu ý :
- Sau khi ghi điểm , giáo viên nhận xét về kiến thức , kĩ năng bài làm của học sinh .
- Điểm toàn bài : Thang điểm 10
-Những bài có chữ viết không rõ ràng , trình bày không đẹp , tẩy xóa nhiều : trừ 0,5 điểm
-Điểm toàn bài được làm tròn theo ví dụ sau :
+ Điểm toàn bài là 7,5 hoặc 7,75 thì làm tròn 8,0
+ Điểm toàn bài là 7,25 thì làm tròn 7,0
Vạn Thọ , ngày 25 tháng 12 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG Người ra đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Thiện
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)