Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THANH NƯA
SỐNG CHIẾN ĐẤU VÀ HỌC TẬP THEO GƯƠNG BÁC HỒ VĨ ĐẠI
Chào mừng các thầy cô
đến dự với lớp học
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Áp dụng tổng sau có chia hết cho 9 không? (1251 + 5316)
Hiệu sau có chia hết cho không? (5436 – 1324)
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài tập 104: Điền dấu * để:
Chia hết cho 3
Chia hết cho 9
Bài tập 105: Dùng bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 106: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3;
Chia hết cho 9
Bài 107: Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 108: Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m
Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 3, chia cho 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527
Số 1546 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 4 + 6 = 16
16 : 9 = 1 (dư 7) vậy 1546 : 9 cũng dư 7
16 : 3 = 5 (dư 1) vậy 1546 : 3 cũng dư 1
Số 1527 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 2 + 7 = 15
15 : 9 = 1 (dư 6) vậy 1527 : 9 cũng dư 6
15 : 3 = 5 (dư 0) vậy 1527 : 3 cũng dư 0
Giải
Tiết 23: LUYỆN TẬP
1
0
5
3
0
Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:
Bài 110: Trong phép nhân a.b = c, gọi
m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9,
r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9.
5
0
5
Làm việc theo nhóm
Hướng dẫn về nhà:
N?m ch?c d?u hi?u chia h?t cho 3, cho 9.
Nh?n bi?t du?c m?t s? cú hay khụng chia h?t cho 3,
cho 9.
Lm cỏc bi t?p 105; 109 SGK.
bi t?p 135; 135 - SBT.
Chúc các em có thêm các tiết học bổ ích !
Cảm ơn các thầy cô
đã đến dự tiết học !
SỐNG CHIẾN ĐẤU VÀ HỌC TẬP THEO GƯƠNG BÁC HỒ VĨ ĐẠI
Chào mừng các thầy cô
đến dự với lớp học
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Áp dụng tổng sau có chia hết cho 9 không? (1251 + 5316)
Hiệu sau có chia hết cho không? (5436 – 1324)
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài tập 104: Điền dấu * để:
Chia hết cho 3
Chia hết cho 9
Bài tập 105: Dùng bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 106: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3;
Chia hết cho 9
Bài 107: Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 108: Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m
Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 3, chia cho 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527
Số 1546 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 4 + 6 = 16
16 : 9 = 1 (dư 7) vậy 1546 : 9 cũng dư 7
16 : 3 = 5 (dư 1) vậy 1546 : 3 cũng dư 1
Số 1527 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 2 + 7 = 15
15 : 9 = 1 (dư 6) vậy 1527 : 9 cũng dư 6
15 : 3 = 5 (dư 0) vậy 1527 : 3 cũng dư 0
Giải
Tiết 23: LUYỆN TẬP
1
0
5
3
0
Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:
Bài 110: Trong phép nhân a.b = c, gọi
m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9,
r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9.
5
0
5
Làm việc theo nhóm
Hướng dẫn về nhà:
N?m ch?c d?u hi?u chia h?t cho 3, cho 9.
Nh?n bi?t du?c m?t s? cú hay khụng chia h?t cho 3,
cho 9.
Lm cỏc bi t?p 105; 109 SGK.
bi t?p 135; 135 - SBT.
Chúc các em có thêm các tiết học bổ ích !
Cảm ơn các thầy cô
đã đến dự tiết học !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 2,91MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)