Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Phép tính nào dưới đây có tổng bằng 74 :
A.56 + 17 C.28 + 46
B.34 + 30 D.84 - 10





Câu 2. Số liền trước của 92 là :
A . 91 B. 93 C.90


Câu 3. Chọn lời đáp của em trong trường hợp sau :
- Em vô ý giẫm vào chân bạn .
A.Cảm ơn bạn nhé
B.Mình xin lỗi bạn, mình vô ý quá.
C.Lỡ giẫm tí mà cũng khó chịu.


Câu 4. Phép cộng có tổng bằng 59, số hạng thứ nhất bằng 20. Vậy số hạng thứ hai bằng:
A. 79 B. 49 C. 39


Câu 5. Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai (cái gì, con gì) là gì?
A.Chúng em đang tập viết.
B.Chúng em là học sinh lớp Hai.
C.Chúng em quét dọn nhà cửa.
Câu 6. Chọn lời đáp của em trong trường hợp sau :
- Em làm rách quyển sách của bạn
A. Quyển sách bạn bị rách, bạn tự dán lại đi nhé .
B. Mình xin lỗi đã làm rách sách của bạn .
C. Quyển sách rách có một tí mà cũng khó chịu


Câu 7.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 9 + 8 = 18
b. 37 + 6 = 43
c. 49 + 25 = 64


Câu 8 .Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là :
A. 10 B. 11 C.99
Câu 9. Em chọn cách nào để tìm nhanh bài tập đọc: Cô giáo lớp em trong SGK Tiếng Việt 2, tập 1
A. Lần lượt mở từng trang sách để tìm B. Hỏi thầy cô giáo.
C. Mở trang mục lục ở cuối quyển sách để tìm.


Câu 10. Một nhóm có 4 bạn là : Long, Mai, Bảo, Hồng. Dòng nào dưới đây được xếp tên các bạn đúng theo thứ tự bảng chữ cái.
A. Bảo, Mai, Hồng, Long
B. Bảo, Long, Mai, Hồng
C. Bảo, Hồng, Long, Mai


Câu 11. Hai số liên tiếp có tổng bằng 17 là hai số :
A. 10 và 7
B. 8 và 9
C. 11 và 6



Câu 12.Gà nhà em đẻ được 2 chục quả trứng, mẹ đem biếu bà 8 quả. Hỏi nhà em còn bao nhiêu quả trứng ?
A. 10 quả
B. 12 quả
C. 8 quả


Câu 13.Từ nào dưới đây là từ chỉ sự vật ?
A. Chăm chỉ
B. Chạy nhảy
C. Học trò
Câu 14 . Tìm hình bên có mấy hình tứ giác ?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác


Câu 15. Em muốn bạn cầm hộ chiếc cặp .
A. Cầm hộ chiếc cặp một tí.
B. Bạn cầm giúp mình chiếc cặp một lát nhé.
C. Cầm chiếc cặp cho tớ.


Câu 16. Viết số 57 thành tổng .
A. 5 + 0
B. 50 + 7
C. 70 + 5
Câu 17. Những điểm em biết khi đọc thời khóa biểu:
A. Các môn học trong ngày.
B.Tên cô giáo dạy các môn.
C.Số buổi học trong tuần.
D.Tên bài học cụ thể.
Đ.Thời gian ra chơi.
E.Giờ tan trường.


Câu 18. Phép tính nào dưới đây có thể chọn để điền và chỗ chấm :
57 < ….< 59
A. 28 + 18
B. 29 + 29
C. 38 + 10


Câu 19. Số hạng thứ nhất là 37, số hạng thứ hai là số liền trước số hạng thứ nhất. Vậy tổng là:
A. 36
B. 73
C. 75
Câu 20 .Hai số nào dưới đây có tổng bằng 100 ?
A. 23 và 67
B. 11 và 10
C. 24 và 76



Câu 21. Đặt dấu câu gì vào cuối câu sau :
- Bạn học trường nào
Dấu chấm
Dấu chấm hỏi
Dấy phẩy


Câu 22. Điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm
3 dm ……… 18 cm
A. >
B. <
C. =

Câu 23. Tìm hình dưới đây: Có mấy hình tam giác ?

A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác


Câu 24 .Từ nào trong câu dưới đây là từ chỉ hoạt động?
Buổi tối,em học bài cùng anh em.
A. Buổi tối
B. học bài
C. anh em


Câu 25. Một đàn gà có 26 con ,trong đó có 12 con gà trống . Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà mái ?
A. 28 con
B. 38 con
C. 14 con
Câu 26.Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa và mời bạn như thế nào:
A. Ôi cậu đấy à? Mời cậu vào.
B. Vào đây
C. Đến chơi hả ?

TỰ LUẬN
Câu 27. Số hạng thứ nhất là 37, số hạng thứ hai 26.
Tổng là :……..
Câu 28.Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới:
a.Chim bay về tổ lúc chiều tối.
b.Hồng, Lan đến lớp học bài.
c.Bà đến nhà đón em.
Câu 29.Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Thu gấp :28 máy bay
Hòa gấp nhiều hơn Thu : 9 máy bay
Hòa gấp :…..máy bay?
Câu30.Gạch một gạch dưới các từ chỉ sự vật, gạch hai hạch dưới các từ chỉ hoạt động trạng thái trong mỗi câu dưới đâu :
- Con trâu ăn cỏ.
- An ngồi lặng lẽ trên lớp.
- Thầy giáo bước vào lớp.
- Bê Vàng đi tìm cỏ.
- Trăng tỏa sáng khắp sân.
- Hoa nở xòe năm cánh.
Câu 31.Số hạng thứ nhất là 48, số hạng thứ hai là số liền trước số hạng thứ nhất.Vậy tổng là:……..
Câu 32. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau:
Em là mầm non của Đảng.
Lúa là cây lương thực.
- Bàng là loại cây có tán lá rộng.
Câu 33. Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
Câu 34.Hồng cân nặng 25 kg, Mai cân nặng 27kg, Thu cân nặng 29 kg.
a.Người cân nặng nhất là bạn:..
b. Mai nặng hơn Hồng ….kg.
c.Hồng nhẹ hơn Thu…..kg
Câu 35.Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu)nói về em và trường em.
Câu 36.Phép cộng có tổng bằng 38, số hạng thứ nhất bằng 11. Vậy số hạng thứ hai bằng……..
Câu 37.Dựa vào các câu hỏi gợi ý dưới đây. Em hãy viết một đoạn khoảng 4,5 câu nói về cô giáo( hoặc thầy giáo) cũ của em.
a.Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
b.Tình cảm của cô (hoặc thầy )đối với học sinh như thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy)
d.Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo)như thế nào?
Câu 38
Em 11 tuổi, chị 16 tuổi. Hỏi chị hơn em bao nhiêu tuổi?
Câu 39.Viết lời giới thiệu bản thân.
Em tên là:…………………………..
Nam,nữ :…………………………...
Năm sinh:…………………………..
Học sinh lớp:.................................
Trường :…………………………..
Địa chỉ nhà ở:………………………
Điện thoại của bố(hoặc mẹ):………

Câu 40. Cần đặt dấu phẩy sau những chữ nào trong mỗi câu sau:
a. Chúng em cố gắng học tập giỏi lao động tốt.
b. Bàn tay thầy dịu dàng đầy trìu mến thương yêu.
Câu 41. An có một số bi xanh và bi đỏ. Biết rằng số bi của An ít hơn 10 bi, số bi đỏ ít hơn số bi xanh là 7 bi. Hỏi An có bao nhiêu bi xanh? Bao nhiêu bi đỏ?
Câu 42. Tìm từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
Hết giờ ra chơi, hai em đã ở bên bức tường.Minh chui đầu ra.Nam đẩy Minh lọt ra ngoài. Đến lượt Nam đang cố lách ra thì bác bảo vệ vừa tới, nắm chặt hai chân em.
Câu 43. Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm.
36 + 6 < ......< 44
Câu 50. Tìm từ chỉ tính nết của học sinh và đặt câu với từ đó.
Câu 44.Có một cân đĩa, người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất quả cân 4kg, đĩa cân thứ hai đặt một bao đường và quả cân 1kg thì cân thăng bằng. Hỏi bao đường cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 541,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)