Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Thìn |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TUẦN 9
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô giáo về dự giờ
Lớp 2c
Môn : Toán
Bài : Luyện tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
BẢNG CỘNG
TRUYỀN ĐIỆN
Truyền bảng cộng 9
Truyền bảng cộng 6
Truyền bảng cộng 7
Truyền bảng cộng 8
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1 :Tính nhẩm
Bông hoa biết nói
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 =
6+9 =
7+8 =
8+7 =
6+5 =
5+6 =
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =
8+7 =
6+5 =
5+6 =
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =15
8+7 =15
6+5 =
5+6 =
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =15
8+7 =15
6+5 =11
5+6 =11
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =15
8+7 =15
6+5 =11
5+6 =11
3+9 =12
9+3 =12
9+6 = 15
6+9 = 15
Nêu tên các thành phần của phép tính.
9+6 = 15
6+9 = 15
Em có nhận xét gì về các số hạng và tổng của 2 phép tính trên ?
Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng không thay đổi
b) 3 + 8 = 4 + 8 = 2 + 9 = 6 + 7 =
5 + 8 = 4 + 7 = 5 + 9 = 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 2 + 9 = 6 + 7 =
5 + 8 = 13 4 + 7 = 5 + 9 = 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 6 + 7 =
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 11 6 + 7 =
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 14 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 11 6 + 7 = 13
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 14 7 + 7 = 14
4+8 = 12
4+7 = 11
Em có nhận xét gì về các số hạng và tổng 2 phép tính trên ?
4+8= 12
4+7= 11
.
Kết luận:Trong một tổng,nếu một số hạng không thay đổi,còn số hạng kia tăng thêm(hoặc bớt đi)mấy đơn vị thì tổng cũng tăng thêm(hoặc bớt đi)bằng ấy đơn vị.
a) 9 + 6 = 15 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11 3 + 9 = 12
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15 5 + 6 = 11 9 + 3 = 12
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 11 6 + 7 = 13
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 14 7 + 7 = 14
Bài 3: Tính:
6
3
4
8
9
6
5
3
3
6
7
9
5
7
27
18
6
3
4
8
9
6
5
3
3
6
7
9
5
7
BÀI 3: TÍNH
27
18
Bài 3: Tính:
6
3
4
8
9
6
5
3
3
6
7
7
8
2
7
2
7
7
9
6
6
2
8
7
4
5
5
1
Bé là
nhà toán học
M? hi du?c 38 qu? bu?i, ch? hi du?c 16 qu? bu?i. Ho?i m? v ch? hi du?c t?t c? bao nhiu qu? bu?i ?
4. BÀI TOÁN
M? hi du?c 38 qu? bu?i, ch? hi du?c 16 qu? bu?i. Ho?i m? v ch? hi du?c t?t c? bao nhiu qu? bu?i ?
4. BÀI TOÁN
Tóm tắt:
Mẹ hái : 38 quả bưởi
Chị hái : 16 quả bưởi
Mẹ và chị hái :…quả bưởi ?
4. BÀI TOÁN
Giải
Số quả bưởi mẹ và chị hái được tất cả là:
38 + 16 = 54 (quả bưởi)
Đáp số: 54 quả bưởi
Tóm tắt:
Mẹ hái : 38 quả bưởi
Chị hái : 16 quả bưởi
Mẹ và chị hái :…quả bưởi ?
BÌNH CHỌN BÉ
HỌC TẬP TÍCH CỰC NHẤT
CỦNG CỐ
Trò chơi : Dựng nhà cho thỏ.
a. 9 + 7
b. 5 + 6
d. 4 + 9
c. 8 + 7
e. 9 + 9
g. 8 + 6
Dặn dò :
Tiếp tục luyện thuộc bảng cộng.
Chuẩn bị bài : Phép cộng có tổng bằng 100.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy
giáo, cô giáo đã đến dự giờ
và thăm lớp
Giáo viên thực hiện
Bùi Thị Thu Hoài
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô giáo về dự giờ
Lớp 2c
Môn : Toán
Bài : Luyện tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
BẢNG CỘNG
TRUYỀN ĐIỆN
Truyền bảng cộng 9
Truyền bảng cộng 6
Truyền bảng cộng 7
Truyền bảng cộng 8
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1 :Tính nhẩm
Bông hoa biết nói
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 =
6+9 =
7+8 =
8+7 =
6+5 =
5+6 =
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =
8+7 =
6+5 =
5+6 =
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =15
8+7 =15
6+5 =
5+6 =
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =15
8+7 =15
6+5 =11
5+6 =11
3+9 =
9+3 =
Bài 1: Tính nhẩm
9+6 =
9+3 =
3+9 =
5+6 =
6+5 =
8+7 =
7+8 =
6+9 =
a,
9+6 = 15
6+9 =15
7+8 =15
8+7 =15
6+5 =11
5+6 =11
3+9 =12
9+3 =12
9+6 = 15
6+9 = 15
Nêu tên các thành phần của phép tính.
9+6 = 15
6+9 = 15
Em có nhận xét gì về các số hạng và tổng của 2 phép tính trên ?
Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng không thay đổi
b) 3 + 8 = 4 + 8 = 2 + 9 = 6 + 7 =
5 + 8 = 4 + 7 = 5 + 9 = 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 2 + 9 = 6 + 7 =
5 + 8 = 13 4 + 7 = 5 + 9 = 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 6 + 7 =
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 11 6 + 7 =
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 14 7 + 7 =
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 11 6 + 7 = 13
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 14 7 + 7 = 14
4+8 = 12
4+7 = 11
Em có nhận xét gì về các số hạng và tổng 2 phép tính trên ?
4+8= 12
4+7= 11
.
Kết luận:Trong một tổng,nếu một số hạng không thay đổi,còn số hạng kia tăng thêm(hoặc bớt đi)mấy đơn vị thì tổng cũng tăng thêm(hoặc bớt đi)bằng ấy đơn vị.
a) 9 + 6 = 15 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11 3 + 9 = 12
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15 5 + 6 = 11 9 + 3 = 12
b) 3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 2 + 9 = 11 6 + 7 = 13
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11 5 + 9 = 14 7 + 7 = 14
Bài 3: Tính:
6
3
4
8
9
6
5
3
3
6
7
9
5
7
27
18
6
3
4
8
9
6
5
3
3
6
7
9
5
7
BÀI 3: TÍNH
27
18
Bài 3: Tính:
6
3
4
8
9
6
5
3
3
6
7
7
8
2
7
2
7
7
9
6
6
2
8
7
4
5
5
1
Bé là
nhà toán học
M? hi du?c 38 qu? bu?i, ch? hi du?c 16 qu? bu?i. Ho?i m? v ch? hi du?c t?t c? bao nhiu qu? bu?i ?
4. BÀI TOÁN
M? hi du?c 38 qu? bu?i, ch? hi du?c 16 qu? bu?i. Ho?i m? v ch? hi du?c t?t c? bao nhiu qu? bu?i ?
4. BÀI TOÁN
Tóm tắt:
Mẹ hái : 38 quả bưởi
Chị hái : 16 quả bưởi
Mẹ và chị hái :…quả bưởi ?
4. BÀI TOÁN
Giải
Số quả bưởi mẹ và chị hái được tất cả là:
38 + 16 = 54 (quả bưởi)
Đáp số: 54 quả bưởi
Tóm tắt:
Mẹ hái : 38 quả bưởi
Chị hái : 16 quả bưởi
Mẹ và chị hái :…quả bưởi ?
BÌNH CHỌN BÉ
HỌC TẬP TÍCH CỰC NHẤT
CỦNG CỐ
Trò chơi : Dựng nhà cho thỏ.
a. 9 + 7
b. 5 + 6
d. 4 + 9
c. 8 + 7
e. 9 + 9
g. 8 + 6
Dặn dò :
Tiếp tục luyện thuộc bảng cộng.
Chuẩn bị bài : Phép cộng có tổng bằng 100.
Xin trân trọng cảm ơn các thầy
giáo, cô giáo đã đến dự giờ
và thăm lớp
Giáo viên thực hiện
Bùi Thị Thu Hoài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Thìn
Dung lượng: 15,05MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)