Các axit thường gặp,muối, dãy HDHH KL

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Các axit thường gặp,muối, dãy HDHH KL thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


I.MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP – HÓA TRỊ CỦA GỐC.
CTTH
TÊN GỌI
GỐC
TÊN GỐC

HCl
Axit Clohiđric
-
Clorua

HBr
Axit Bromhiđric
-
Bromua

HI
Axit Iothiđric
-
Iotua


Axit Sunfuhiđric
-
Sunfua


-HS
Hiđrosunfua


Axit Nitrơ
-
Nitrit


Axit Nitric
-
Nitrat


Axit Sunfurơ

Sunfit


-
Hiđrosunfit


Axit Sunfuric
-
Sunfat


-
Hiđrosunfat


Axit Cacbonic
-
Cacbonat


-
Hiđrocacbonat


Axit Photphoric
-
Photphat


-
Hiđrophotphat


-
Đihiđrophotphat


II.DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
K Ba Ca Na Mg Al
Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb
 H
Cu Ag Hg Pt Au

Kim loại mạnh
Kim loại trung bình

Kim loại yếu

 KIM LOẠI HOẠT ĐỘNG

 KIM LOẠI THỤ ĐỘNG



Nhớ:
- Từ trái sang phải, độ hoạt động của kim loại giảm dần - Những kim loại có độ hoạt động mạnh như K, Na, Ca rất ái lực với nước để tạo bazơ kiềm tương ứng và giải phóng Hidro. Vd: 
-Kim loại tác dụng được với axit cho ra muối và giải phóng khí Hiđro:
+ Kim loại đứng trước H và dung dịch axit tham gia phải loãng.
Vd: 
- Kim loại ( KL ) tác dụng với dd muối mới và kim loại mới nếu:
+ KL của đơn chất phải đứng trước KL của hợp chất trong dãy hoạt động hóa học, dd muối tham gia phải tan + KL của đơn chất phải bắt đầu từ Mg trong dãy hoạt động hóa học .
Vd: Zn + 
III. TÍNH TAN CỦA MUỐI
- Muối ( trừ không tan ),  đều tan
- X ( -Cl ; - Br , - I ): tan (trừ AgX , PbX; HgBr; HgI không tan )
-  không tan ( trừ muối 
- SO: tan ( trừ  không tan )
- : không tan ( trừ muối 
- : không tan (trừ   
III. HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ:

TÊN NGUYÊN TỐ
KHHH
HÓA TRỊ
M( g )

KIM LOẠI
Liti
Natri
Kali
Bạc
Beri
Magie
Canxi
Kẽm
Bari
Nhôm
Thủy ngân
Đồng
Sắt
Crom
Chì
Mangan


Li
Na
K
Ag
Be
Mg
Ca
Zn
Ba
Al
Hg
Cu
Fe
Cr
Pb
Mn
I
I
I
I
II
II
II
II
II
III
II, ( I)
II, ( I )
II, III
II, III, VI
II, IV
II, IV, VI, VII
7
23
39
108
9
24
40
65
137
27
201
64
56
52
207
55


Hiđro
H
I
1

PHI KIM
Flo
Clo
Brom
Iot
Oxi
Lưu huỳnh
Nitơ
Photpho
Silic
Cacbon
F
Cl
Br
I
O
S
N
P
Si
C
I
I; III, V, VII
I; III, V, VII
I; III, V, VII
II
II, IV, VI
III, I, II, IV, V
III, V
IV
IV, II
19
35,5
80
127
16
32
14
31
28
12


Lưu ý: Khi liên kết với H và kim loại, các nguyên tố phi kim chỉ thể hiện 1 hóa trị ( hóa trị ghi ở đầu )


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 85,26KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)