Buổi 2 lớp 4 tuần 34
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: buổi 2 lớp 4 tuần 34 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tuần 34 (từ ngày 07-11/05/2012)
Thứ hai ngày 07 tháng 05 năm 2012
Tiết 1: LUYỆN TOÁN
Ôn tập về Đai lượng(tiếp)
I. Mục tiêu:
-Giúp HS :Củng cố về cách đổi đơn vị đo diện tích .
-Vận dụng giải tốt các bài toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học:
-GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài :
2 .GV chép từng bài tập vở luyện trang 64 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ,23 km2 = ..............m2 b, 12 000 000m2 =...........km2
215 m2 =................cm2 70 500 000 cm2 = ........m2
1 m2 45 cm2 = ..........cm2 34 m2 1dm2 = ..............cm2
22 km2 295 m2 =............m2 18 m2 202 cm2 =........cm2
-HS đọc yêu cầu của bài tập .
-Cả lớp làm vở.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm phần a ,b.Yêu cầu nêu cách làm.
-GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ,1 dm2 = ..............cm2 b, dm2 =...........cm2
5 cm2 =................dm2
dm2 = ........cm2
1 dm2 = .......... m2 m2 = ..............dm2
2 dm2 =............m2
m2 =............ dm2
-HD HS làm bài vào vở.
-2 HS chữa bài đúng.
Bài 3 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài .Chu vi hình chữ nhật bằng 84 m .Tính diện tích mảnh đất đó.
-1 HS đọc bài toán .Cả lớp xác định dạng toán .
-Cả lớp tự giải vào vở .GV thu chấm 1 số em .
-HS chữa bài trên bảng .Cả lớp nhận xét kết luận bài giải .
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
: 2 = 42 (m)
Tổng số phần bằng nhau là :
+ 5 = 7 (phần )
Chiều rộng mảnh đất là :
( 42 : 7 )x 2 = 14 (m)
Chiều dài mảnh đất là :
42 - 14 = 28 (m)
Diện tích mảnh đất là:
14 x 28 = 392 (m2)
Đáp số : 392 m2
3, GV củng cố ,dặn dò:
Tiết 2: Tập viết
Bài 29.
I- Mục đích- yêu cầu :
- HS viết đúng cỡ chữ, trình bầy đẹp theo chữ mẫu trong bài viết.
- Rèn luyện kĩ năng viết đảm bảo tốc độ cho HS.
- Rèn luyện tính cẩn thận cho HS
II- Đồ dùng dạy học : Vở thực hành luyện viết 4- tập 1
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Hướng dẫn viết :
- HS mở vở đọc bài viết trong vở luyện viết.
- Quan sát các chữ viết và cách trình bầy bài viết mẫu.
- Tập viết các chữ hoa trên giấy nháp.
2- HS thực hành viết bài
- HS viết bảng tay chữ mẫu.
- GV nhắc nhở và đánh giá chung cách viết của HS.
- HS mở vở viết bài, GV quan sát hướng dẫn HS ngồi chưa đúng tư thế ngồi ngay ngắn, cách cầm bút, để vở…
3- Chấm chữa bài
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Bài viết đúng không mắc lỗi chính tả.
+ Trình bầy đẹp, viết đúng cỡ.
+ Bài viết sạch sẽ, đẹp mắt
- Cho HS tự chấm bài theo tổ
- Mỗi tổ chọn 4 bài viết đẹp nhất để dự thi với tổ bạn.
- Bầu ban giám khảo: gồm GV và ban cán sự lớp
Thứ hai ngày 07 tháng 05 năm 2012
Tiết 1: LUYỆN TOÁN
Ôn tập về Đai lượng(tiếp)
I. Mục tiêu:
-Giúp HS :Củng cố về cách đổi đơn vị đo diện tích .
-Vận dụng giải tốt các bài toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học:
-GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài :
2 .GV chép từng bài tập vở luyện trang 64 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ,23 km2 = ..............m2 b, 12 000 000m2 =...........km2
215 m2 =................cm2 70 500 000 cm2 = ........m2
1 m2 45 cm2 = ..........cm2 34 m2 1dm2 = ..............cm2
22 km2 295 m2 =............m2 18 m2 202 cm2 =........cm2
-HS đọc yêu cầu của bài tập .
-Cả lớp làm vở.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm phần a ,b.Yêu cầu nêu cách làm.
-GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ,1 dm2 = ..............cm2 b, dm2 =...........cm2
5 cm2 =................dm2
dm2 = ........cm2
1 dm2 = .......... m2 m2 = ..............dm2
2 dm2 =............m2
m2 =............ dm2
-HD HS làm bài vào vở.
-2 HS chữa bài đúng.
Bài 3 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài .Chu vi hình chữ nhật bằng 84 m .Tính diện tích mảnh đất đó.
-1 HS đọc bài toán .Cả lớp xác định dạng toán .
-Cả lớp tự giải vào vở .GV thu chấm 1 số em .
-HS chữa bài trên bảng .Cả lớp nhận xét kết luận bài giải .
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
: 2 = 42 (m)
Tổng số phần bằng nhau là :
+ 5 = 7 (phần )
Chiều rộng mảnh đất là :
( 42 : 7 )x 2 = 14 (m)
Chiều dài mảnh đất là :
42 - 14 = 28 (m)
Diện tích mảnh đất là:
14 x 28 = 392 (m2)
Đáp số : 392 m2
3, GV củng cố ,dặn dò:
Tiết 2: Tập viết
Bài 29.
I- Mục đích- yêu cầu :
- HS viết đúng cỡ chữ, trình bầy đẹp theo chữ mẫu trong bài viết.
- Rèn luyện kĩ năng viết đảm bảo tốc độ cho HS.
- Rèn luyện tính cẩn thận cho HS
II- Đồ dùng dạy học : Vở thực hành luyện viết 4- tập 1
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Hướng dẫn viết :
- HS mở vở đọc bài viết trong vở luyện viết.
- Quan sát các chữ viết và cách trình bầy bài viết mẫu.
- Tập viết các chữ hoa trên giấy nháp.
2- HS thực hành viết bài
- HS viết bảng tay chữ mẫu.
- GV nhắc nhở và đánh giá chung cách viết của HS.
- HS mở vở viết bài, GV quan sát hướng dẫn HS ngồi chưa đúng tư thế ngồi ngay ngắn, cách cầm bút, để vở…
3- Chấm chữa bài
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Bài viết đúng không mắc lỗi chính tả.
+ Trình bầy đẹp, viết đúng cỡ.
+ Bài viết sạch sẽ, đẹp mắt
- Cho HS tự chấm bài theo tổ
- Mỗi tổ chọn 4 bài viết đẹp nhất để dự thi với tổ bạn.
- Bầu ban giám khảo: gồm GV và ban cán sự lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)