Buổi 2 lớp 4 tuần 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: buổi 2 lớp 4 tuần 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tuần 2 (từ ngày 12-16/09/2011)
Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm: thương người như thể thường thân. Năm được cách dùng các từ ngữ đó.
- Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
II. Lên lớp.
Bài 1. Những từ nào dưới đây nói về lòng thương người?
A. Nhân ái.
B. thông cảm
C. hiền lành
D. giúp đỡ
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 2. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "đoàn kết"?
A. Chia tay
B. trầm lặng
C. chia rẽ
D. xa cách
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 3. Từ nào dưới đây không gần nghĩa với 3 từ còn lại?
A. vị tha
B. ích kỷ
C. độ lượng
D. bao dung
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 4. Những câu tục ngữ nào sau đây khuyên người ta sống nhân hậu?
A. ở hiền gặp lành.
B. Người làm ra của, của không làm ra người.
C. Thương người như thể thương thân
D. Lá lành đùm lá rách.
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 5. Từ nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu là phù hợp nhất?
Bà cụ bán hàng nước có tấm lòng...
A. nhân đạo
B. nhân hậu
C. nhân ái.
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Luyện Toán.
Các số có 6 chữ số
I. Mục tiêu.
- Củng cố về cấu tạo số, các hàng lớp của các số có 6 chữ số.
- Ôn tập các dạng toán cơ bản liên quan.
II. Lên lớp.
Bài 1. Trang 8.
- HS đọc đầu bài và nêu yêu cầu đầu bài.
- Các em suy nghĩ và đọc, viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 2-3 em nhắc lại.
Bài 2 trang 8 - VBT.
- HS quan sát bảng kẻ sẵn trong vở bài tập
- HS tự nhận biết yêu cầu đầu bài và diễn đạt ý hiểu cho cả lớp nghe.
- Tự thực hiện vào vở BT.
- Một số em lên chữa trên bảng lớp.
Bài 3. Trang 8 - VBT.
- Bài tập này nhằm củng cố cho các em kiến thức gì.
- HS thực hiện nối
Bài 4. Trang 8. VBT.
- HS đọc đầu bài, nêu yêu cầu đề toán
- Cho học sinh làm vào vở bài tập và lên bảng chữa.
Bài 5. (bài 1 trang 9-VBT)
- Đọc và nêu yêu cầu bài toán.
- Bài toán yêu cầu gì? Em có nhận xét gì về các số ở từng dòng?
- HS nhận ra ở từng dòng là các dãy số cách đều và cách đều bao nhiêu.
- HS thực hiện làm.
Bài 6. (bài
Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm: thương người như thể thường thân. Năm được cách dùng các từ ngữ đó.
- Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
II. Lên lớp.
Bài 1. Những từ nào dưới đây nói về lòng thương người?
A. Nhân ái.
B. thông cảm
C. hiền lành
D. giúp đỡ
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 2. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "đoàn kết"?
A. Chia tay
B. trầm lặng
C. chia rẽ
D. xa cách
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 3. Từ nào dưới đây không gần nghĩa với 3 từ còn lại?
A. vị tha
B. ích kỷ
C. độ lượng
D. bao dung
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 4. Những câu tục ngữ nào sau đây khuyên người ta sống nhân hậu?
A. ở hiền gặp lành.
B. Người làm ra của, của không làm ra người.
C. Thương người như thể thương thân
D. Lá lành đùm lá rách.
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Bài 5. Từ nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu là phù hợp nhất?
Bà cụ bán hàng nước có tấm lòng...
A. nhân đạo
B. nhân hậu
C. nhân ái.
- HS đọc yêu cầu của đề. Làm việc cá nhân
- HS phát biểu, nhận xét. GV hỏi HS lý do chọn từ.
Luyện Toán.
Các số có 6 chữ số
I. Mục tiêu.
- Củng cố về cấu tạo số, các hàng lớp của các số có 6 chữ số.
- Ôn tập các dạng toán cơ bản liên quan.
II. Lên lớp.
Bài 1. Trang 8.
- HS đọc đầu bài và nêu yêu cầu đầu bài.
- Các em suy nghĩ và đọc, viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 2-3 em nhắc lại.
Bài 2 trang 8 - VBT.
- HS quan sát bảng kẻ sẵn trong vở bài tập
- HS tự nhận biết yêu cầu đầu bài và diễn đạt ý hiểu cho cả lớp nghe.
- Tự thực hiện vào vở BT.
- Một số em lên chữa trên bảng lớp.
Bài 3. Trang 8 - VBT.
- Bài tập này nhằm củng cố cho các em kiến thức gì.
- HS thực hiện nối
Bài 4. Trang 8. VBT.
- HS đọc đầu bài, nêu yêu cầu đề toán
- Cho học sinh làm vào vở bài tập và lên bảng chữa.
Bài 5. (bài 1 trang 9-VBT)
- Đọc và nêu yêu cầu bài toán.
- Bài toán yêu cầu gì? Em có nhận xét gì về các số ở từng dòng?
- HS nhận ra ở từng dòng là các dãy số cách đều và cách đều bao nhiêu.
- HS thực hiện làm.
Bài 6. (bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)