BTCT 4 + 5 Lop 4 Phuong - Nhan Chinh
Chia sẻ bởi Trần Thị Phương |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: BTCT 4 + 5 Lop 4 Phuong - Nhan Chinh thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
tập cuối tuần 4+5 Việt
Câu1 (Chính tả):
Điền d/r/gi?
Điền l/n?
Điền tr/ch?
...... ổ ...... á
nói ......ối/ gỡ ......ối
...... ải ...... ác
tự ......ác
ung .....dung/.....ung cây
ngụp ......ặn/ ...ặn tượng
...... ời ......ói
...... ong ......anh
......ạ thường/ mặt ......ạ
......ối đi/ ......ối dài
......ình bày
ánh ......ăng
...... ại ...... ăn nuôi
cây ...... e/ ......e nắng
.....ân .... ính/....ân ....ọng
*Nối những tiếng bên trái với những tiếng phù hợp bên phải để tạo thành từ có nghĩa:
ra vị Các từ tìm được là:
dẻ ra:...................................................................
vào .......................................................................
da ngõ da: .................................................................
công .......................................................................
gia trắng gia: ................................................................
...................................................................
Câu 2 (Luyện từ và câu): Tìm từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn trích sau:
Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít, chắt dồn lâu hoá nhiều.
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rế, bấy nhiêu cần cù.
Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành.
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm.
(Tre Việt Nam)
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
................................................................... ................................................................... ................................................................... .................................................................
............................ ............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................ ............................
* Các danh từ có trong đoạn thơ trên là: ..................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
án
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chem.:
a. 8 phút = ….... giây
5 phút 12 giây = …... giây
9 giờ 5 phút = …... phút
4 ngày 4 giờ = ……giờ
b. 4 thế kỉ = …... năm
7 thế kỉ = …... năm
5 thế kỉ 16 năm = ……... năm
7 thế kỉ 5 năm = …..……năm
c. 1/5 phút = …….. giây
1/4 phút = …….. giây
1/3 giờ = ……..phút
1/8 ngày = ………. giờ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/2 thế kỉ = ……….. năm
Câu 2: Bốn bạn thi chạy trên cùng một đoạn đường. Trung chạy hết 1/3 phút. Dũng chạy hết 1/4 phút. Quyết chạy hết 1/5 phút. Thắng chạy hết 1/6 phút. Hãy sắp xếp thời gian chạy của các bạn Trung, Dũng, Quyết, Thắng theo thứ tự chạy chậm dần (theo đơn vị giây).
Câu 3: Lớp 4A quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt được 33 quyển vở; lớp 4B quyên góp được ít hơn lớp 4A 5 quyển vở; lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 4: Ba đội trồng rừng. Đội 1 trồng được 1356 cây; đội 2 trồng được ít hơn đội 1 là 246 cây; đội 3 trồng được bằng 1/3 số cây của đội 1 và đội 2 trồng được. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Câu 5: Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ 5 gấp đôi số thứ 4. Số thứ 4 bằng trung bình cộng của ba số đầu tiên. Tìm
Câu1 (Chính tả):
Điền d/r/gi?
Điền l/n?
Điền tr/ch?
...... ổ ...... á
nói ......ối/ gỡ ......ối
...... ải ...... ác
tự ......ác
ung .....dung/.....ung cây
ngụp ......ặn/ ...ặn tượng
...... ời ......ói
...... ong ......anh
......ạ thường/ mặt ......ạ
......ối đi/ ......ối dài
......ình bày
ánh ......ăng
...... ại ...... ăn nuôi
cây ...... e/ ......e nắng
.....ân .... ính/....ân ....ọng
*Nối những tiếng bên trái với những tiếng phù hợp bên phải để tạo thành từ có nghĩa:
ra vị Các từ tìm được là:
dẻ ra:...................................................................
vào .......................................................................
da ngõ da: .................................................................
công .......................................................................
gia trắng gia: ................................................................
...................................................................
Câu 2 (Luyện từ và câu): Tìm từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn trích sau:
Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít, chắt dồn lâu hoá nhiều.
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rế, bấy nhiêu cần cù.
Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành.
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm.
(Tre Việt Nam)
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
................................................................... ................................................................... ................................................................... .................................................................
............................ ............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................ ............................
* Các danh từ có trong đoạn thơ trên là: ..................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
án
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chem.:
a. 8 phút = ….... giây
5 phút 12 giây = …... giây
9 giờ 5 phút = …... phút
4 ngày 4 giờ = ……giờ
b. 4 thế kỉ = …... năm
7 thế kỉ = …... năm
5 thế kỉ 16 năm = ……... năm
7 thế kỉ 5 năm = …..……năm
c. 1/5 phút = …….. giây
1/4 phút = …….. giây
1/3 giờ = ……..phút
1/8 ngày = ………. giờ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/2 thế kỉ = ……….. năm
Câu 2: Bốn bạn thi chạy trên cùng một đoạn đường. Trung chạy hết 1/3 phút. Dũng chạy hết 1/4 phút. Quyết chạy hết 1/5 phút. Thắng chạy hết 1/6 phút. Hãy sắp xếp thời gian chạy của các bạn Trung, Dũng, Quyết, Thắng theo thứ tự chạy chậm dần (theo đơn vị giây).
Câu 3: Lớp 4A quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt được 33 quyển vở; lớp 4B quyên góp được ít hơn lớp 4A 5 quyển vở; lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 4: Ba đội trồng rừng. Đội 1 trồng được 1356 cây; đội 2 trồng được ít hơn đội 1 là 246 cây; đội 3 trồng được bằng 1/3 số cây của đội 1 và đội 2 trồng được. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Câu 5: Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ 5 gấp đôi số thứ 4. Số thứ 4 bằng trung bình cộng của ba số đầu tiên. Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phương
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)