BTAD định luật ôm -hay và khó
Chia sẻ bởi Phan Hoang |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: BTAD định luật ôm -hay và khó thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
định luật ôm cho đoạn mạch mắc hỗn hợp đơn giản
1/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hđt hai đầu đoạn mạch là UAB = 60V. Biết R1= 18ôm, R2= 30ôm, R3=20ôm.
a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch
b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
2/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hđt hai đầu đoạn mạch là UAB = 84V. Biết R1 = 2R2 và R3 = 10ôm. Số chỉ của ampe kế A là 6A. Tính dòng điện qua các điện trở R1 và R2 và giá trị các điện trở R1 và R2.
3/ Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1= 40ôm, R2= 100ôm, R3= 150ôm, hđt UCB = 54V.
a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch.
b) Tính cđdđ qua mỗi điện trở và số chỉ của ampe kế A
4/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=14ôm, R2=16ôm, R3= 30ôm. Hđt hai đầu đoạn mạch là 45V.
a) Tính điện trở tương đương của mạch
b) Khi K đóng tìm số chỉ của ampe kế A và tính hđt hai đầu các điện trở R1, R2.
5/ Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1= 15m, R2= 3ôm, R3= 7ôm, R4= 10ôm. Hđt hai đầu đoạn mạch là 35V. a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch
b) Tìm cđdđ qua các điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 18ôm, R2= 17ôm, UAB= 50V.
a) Tính cđdđ qua các điện trở
b) Mắc thêm điện trở R3= 23ôm vào hai điểm C, B. Tính cđdđ qua điện trở R1 trong trường hợp này.
7/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=5R2, ampe kế chỉ 2,5A. Hđt UMN= 36V.
a) Tính R1 và R2
b) Số chỉ của ampe kế A có thay đổi không khi ta mắc thêm vào hai điểm M, N một điện trở R3= 20ôm, Tìm cđdđ qua R3 khi đó.
8/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 12ôm, R2= 8ôm, R3= 16ôm, Rx có thể thay đổi được. Hđt hai đầu đoạn mạch UAB = 48V.
a) Cho Rx= 14ôm. Tính điện trở tương của mạch và cđdđ trong mạch chính
b) Xác định giá trị của Rx để cđdđ qua R1 gấp ba lầm cđdđ qua Rx
9/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= R2= 3R3= 30ôm, R4= 12,5ôm.
a) Tính điện trở ttương đương của toàn mạch
b) Biết UAB= 62V. Tìm cđdđ qua mỗi điện trở
10/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= R2= R4= 2R3= 40ôm, Hđt hai đầu đoạn mạch UAB= 64,8V. Tính cđdđ qua mỗi điện trở.
11/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 10ôm, R2= 3R3 Ampe kế A1 chỉ 4A
a) Tìm số chỉ của các ampe kế A2 và A3
b) Hđt ở hai đầu điện trở R3 là
1/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hđt hai đầu đoạn mạch là UAB = 60V. Biết R1= 18ôm, R2= 30ôm, R3=20ôm.
a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch
b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở.
2/ Cho mạch điện như hình vẽ. Hđt hai đầu đoạn mạch là UAB = 84V. Biết R1 = 2R2 và R3 = 10ôm. Số chỉ của ampe kế A là 6A. Tính dòng điện qua các điện trở R1 và R2 và giá trị các điện trở R1 và R2.
3/ Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1= 40ôm, R2= 100ôm, R3= 150ôm, hđt UCB = 54V.
a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch.
b) Tính cđdđ qua mỗi điện trở và số chỉ của ampe kế A
4/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=14ôm, R2=16ôm, R3= 30ôm. Hđt hai đầu đoạn mạch là 45V.
a) Tính điện trở tương đương của mạch
b) Khi K đóng tìm số chỉ của ampe kế A và tính hđt hai đầu các điện trở R1, R2.
5/ Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1= 15m, R2= 3ôm, R3= 7ôm, R4= 10ôm. Hđt hai đầu đoạn mạch là 35V. a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch
b) Tìm cđdđ qua các điện trở.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 18ôm, R2= 17ôm, UAB= 50V.
a) Tính cđdđ qua các điện trở
b) Mắc thêm điện trở R3= 23ôm vào hai điểm C, B. Tính cđdđ qua điện trở R1 trong trường hợp này.
7/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=5R2, ampe kế chỉ 2,5A. Hđt UMN= 36V.
a) Tính R1 và R2
b) Số chỉ của ampe kế A có thay đổi không khi ta mắc thêm vào hai điểm M, N một điện trở R3= 20ôm, Tìm cđdđ qua R3 khi đó.
8/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 12ôm, R2= 8ôm, R3= 16ôm, Rx có thể thay đổi được. Hđt hai đầu đoạn mạch UAB = 48V.
a) Cho Rx= 14ôm. Tính điện trở tương của mạch và cđdđ trong mạch chính
b) Xác định giá trị của Rx để cđdđ qua R1 gấp ba lầm cđdđ qua Rx
9/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= R2= 3R3= 30ôm, R4= 12,5ôm.
a) Tính điện trở ttương đương của toàn mạch
b) Biết UAB= 62V. Tìm cđdđ qua mỗi điện trở
10/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= R2= R4= 2R3= 40ôm, Hđt hai đầu đoạn mạch UAB= 64,8V. Tính cđdđ qua mỗi điện trở.
11/ Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 10ôm, R2= 3R3 Ampe kế A1 chỉ 4A
a) Tìm số chỉ của các ampe kế A2 và A3
b) Hđt ở hai đầu điện trở R3 là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hoang
Dung lượng: 511,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)