Bt5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: bt5 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trịnh Hoài Đức
Lớp: 8A…..
Tên: ……………………………
Phòng thi: ……….
Số báo danh: ………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút
Điểm
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) chọn câu trả lời đúng nhất rồi trả lời bằng cách đánh dấu x vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. Sự dịch chuyển của vật
B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Sự thay đổi khoảng cách của vật.
D. Sự thay đổi vận tốc của vật.
Câu 2 : Đơn vị vận tốc là:
A. Km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều trên quãng đường dài 400m với vận tốc 5m/s. Thời gian để vật đi hết quãng đường là:
A. 200s B. 80s C. 40s D. 500s
Câu 4: Lực là đại lượng vectơ vì :
A. Lực làm cho vật chuyển động. C. Lực có độ lớn, phương và chiều
B. Lực làm cho vât biến dạng. D. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
Câu 5: Trường hợp nào sau đây áp suất của An tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất?
A. Khi An đứng cả hai chân trên sàn
B. Khi An đứng co một chân trên sàn
C. Khi An đứng co một chân và nhón chân còn lại
D. Cả 3 trường hợp áp suất như nhau
Câu 6: Áp lực là:
A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
B. Lực tác dụng lên mặt bị ép D. Trọng lực của vật lên mặt nghiêng.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây không phải là lực ma sát lăn:
A. Ma sát giữa các viên bi trong ổ trục quay.
B. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi đi trên đường
C. Ma sát giữa rulô với mặt tường khi sơn tường.
D. Ma sát giữa khăn lau với mặt sàn khi lau nhà.
Câu 8: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ
A. Xe đột ngột rẽ sang trái C. Xe đột ngột tăng vận tốc
B. Xe đột ngột rẽ sang phải D.Xe đột ngột giảm vận tốc
Câu 9: Độ lớn của vận tốc cho biết:
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
B. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
C. Thời gian và quãng đường chuyển động
D. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 10: Một vật có khối lượng 8kg được trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là 50cm2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là:
A. 16000N/m2 B.1600N/m2 C. 1600N D.16000N
Câu 11: Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát ?
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc D. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
Câu 12: Một vật bằng sắt có thể tích 2dm3 được nhúng chìm vào nước có d = 10000N /m3. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật :
A. 20N/m2 B. 20N C. 2N /m3 D. 2N
II/ Tự luận: ( 7đ )
Câu 1:
Thế nào là hai lực cân bằng ?
Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi: Vật đang đứng yên? Vật đang chuyển động ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:
Hãy nêu cách biểu diễn lực ?
Hãy biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng là 100kg ( tỉ xích tuỳ chọn)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một thùng đựng nước, cột nước cao 1
Lớp: 8A…..
Tên: ……………………………
Phòng thi: ……….
Số báo danh: ………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011 – 2012)
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút
Điểm
I/ Trắc nghiệm: ( 3đ) chọn câu trả lời đúng nhất rồi trả lời bằng cách đánh dấu x vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. Sự dịch chuyển của vật
B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Sự thay đổi khoảng cách của vật.
D. Sự thay đổi vận tốc của vật.
Câu 2 : Đơn vị vận tốc là:
A. Km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều trên quãng đường dài 400m với vận tốc 5m/s. Thời gian để vật đi hết quãng đường là:
A. 200s B. 80s C. 40s D. 500s
Câu 4: Lực là đại lượng vectơ vì :
A. Lực làm cho vật chuyển động. C. Lực có độ lớn, phương và chiều
B. Lực làm cho vât biến dạng. D. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ
Câu 5: Trường hợp nào sau đây áp suất của An tác dụng lên mặt sàn là nhỏ nhất?
A. Khi An đứng cả hai chân trên sàn
B. Khi An đứng co một chân trên sàn
C. Khi An đứng co một chân và nhón chân còn lại
D. Cả 3 trường hợp áp suất như nhau
Câu 6: Áp lực là:
A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. Lực tác dụng lên vật chuyển động.
B. Lực tác dụng lên mặt bị ép D. Trọng lực của vật lên mặt nghiêng.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây không phải là lực ma sát lăn:
A. Ma sát giữa các viên bi trong ổ trục quay.
B. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi đi trên đường
C. Ma sát giữa rulô với mặt tường khi sơn tường.
D. Ma sát giữa khăn lau với mặt sàn khi lau nhà.
Câu 8: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ
A. Xe đột ngột rẽ sang trái C. Xe đột ngột tăng vận tốc
B. Xe đột ngột rẽ sang phải D.Xe đột ngột giảm vận tốc
Câu 9: Độ lớn của vận tốc cho biết:
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
B. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
C. Thời gian và quãng đường chuyển động
D. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 10: Một vật có khối lượng 8kg được trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là 50cm2. Áp suất tác dụng lên mặt bàn là:
A. 16000N/m2 B.1600N/m2 C. 1600N D.16000N
Câu 11: Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát ?
A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc
B. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc D. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
Câu 12: Một vật bằng sắt có thể tích 2dm3 được nhúng chìm vào nước có d = 10000N /m3. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật :
A. 20N/m2 B. 20N C. 2N /m3 D. 2N
II/ Tự luận: ( 7đ )
Câu 1:
Thế nào là hai lực cân bằng ?
Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi: Vật đang đứng yên? Vật đang chuyển động ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2:
Hãy nêu cách biểu diễn lực ?
Hãy biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng là 100kg ( tỉ xích tuỳ chọn)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một thùng đựng nước, cột nước cao 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)