Bt18
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: bt18 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẨM LỆ ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
TRƯỜNG THCS TRẤN QUÝ CÁP Môn VẬT LÝ 8 Thời gian : 45 phút
(không kể thời gian phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Học sinh làm bài trên giấy thi)
Câu 1: (1điểm )
Em hãy nêu tính chất bình thông nhau
Câu 2: ( 1điểm )
a.Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
b.Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong hình vẽ bên
Câu 3: ( 3điểm )
a. Viết công thức tính áp suất? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức?
b. Một người có khối lượng 60kg. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt sàn là 3dm2. Tính áp suất của người tác dụng lên mặt sàn nằm ngang?
Câu 4: ( 3điểm )
Một người đi xe đạp xuống một đoạn đường dốc dài 150m. Trong 60m đầu tiên người đó đi hết 30s, đoạn đường còn lại người đó đi hết 20 giây. Tính vận tốc trung bình của người và xe đạp trên mỗi đoạn đường và cả đoạn đường dốc đó.
Câu 5: ( 2điểm )
Treo một vật vào lực kế đặt trong không khí thì lực kế chỉ 850N. Sau đó nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 510N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
Tính thể tích V của vật?
Bây giờ thả trên vật vào thủy ngân (dHg = 136000 N/m3). Tính thể tích phần vật nổi ngoài thủy ngân?
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẨM LỆ ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
TRƯỜNG THCS TRẤN QUÝ CÁP Môn VẬT LÝ 8 Thời gian : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (1 điểm)
Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì mực mặt thoáng ở hai nhánh luôn luôn ở cùng độ cao. : 1 điểm
Câu 2: (1 điểm)
a. Vì lực là đại lượng vừa có phương, chiều và độ lớn : 0,25 điểm
b. Lực Điểm đặt lực tại O. : 0,25 điểm
Phương hợp với phương ngang một góc 350 : 0,25 điểm
Chiều từ dưới lên, sang phải.
Độ lớn: F = 30N : 0,25 điểm
Câu 3: ( 3 điểm)
a. Công thức tính áp suất: : 0,5 điểm
Trong đó:
+ p là áp suất, đơn vị là Niutơn trên mét vuông : 0,5 điểm
(N/m2) hoặc paxcan (Pa)
+ F là áp lực, đơn vị là Niutơn (N). : 0,25 điểm
+ S là diện tích bị ép, đơn vị là mét vuông (m2). : 0,25 điểm
b. Trọng lượng của người và ghế: P = 10.60 = 600 (N ) : 0,5 điểm
Áp suất do người và ghế tác dụng lên mặt sàn:
(Pa) : 1điểm
Câu 4: (3 điểm)
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên đoạn đường đầu: : 1 điểm
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên đoạn đường còn lại: : 1 điểm
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên cả đoạn đường: : 1 điểm
Câu 2: (2 điểm)
a) P = 350N: trọng lượng vật trong không khí; P’=250N: trọng lượng vật trong nước
Lực đẩy Ácsimét tác dụng lên vật: = 850-510 = 340N : 0,5 điểm
Thể tích của vật:
FA= dV => m3 : 0,5 điểm
b) vì dv > dHg nên vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng do đó
FAHg = p = 850 N
Thể tích phần vật chìm trong thủy ngân
Vc = FAHg /dHg =850/136000 = 0,00625 m3 : 0,5 điểm
Thể tích phần vật nổi ngoài thủy ngân
Vn = Vv – Vc = 0,034 – 0,00625 = 0,02775 m3 : 0,5 điểm
TRƯỜNG THCS TRẤN QUÝ CÁP Môn VẬT LÝ 8 Thời gian : 45 phút
(không kể thời gian phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Học sinh làm bài trên giấy thi)
Câu 1: (1điểm )
Em hãy nêu tính chất bình thông nhau
Câu 2: ( 1điểm )
a.Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
b.Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong hình vẽ bên
Câu 3: ( 3điểm )
a. Viết công thức tính áp suất? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức?
b. Một người có khối lượng 60kg. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt sàn là 3dm2. Tính áp suất của người tác dụng lên mặt sàn nằm ngang?
Câu 4: ( 3điểm )
Một người đi xe đạp xuống một đoạn đường dốc dài 150m. Trong 60m đầu tiên người đó đi hết 30s, đoạn đường còn lại người đó đi hết 20 giây. Tính vận tốc trung bình của người và xe đạp trên mỗi đoạn đường và cả đoạn đường dốc đó.
Câu 5: ( 2điểm )
Treo một vật vào lực kế đặt trong không khí thì lực kế chỉ 850N. Sau đó nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 510N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
Tính thể tích V của vật?
Bây giờ thả trên vật vào thủy ngân (dHg = 136000 N/m3). Tính thể tích phần vật nổi ngoài thủy ngân?
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - -
PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẨM LỆ ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2011 – 2012
TRƯỜNG THCS TRẤN QUÝ CÁP Môn VẬT LÝ 8 Thời gian : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (1 điểm)
Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì mực mặt thoáng ở hai nhánh luôn luôn ở cùng độ cao. : 1 điểm
Câu 2: (1 điểm)
a. Vì lực là đại lượng vừa có phương, chiều và độ lớn : 0,25 điểm
b. Lực Điểm đặt lực tại O. : 0,25 điểm
Phương hợp với phương ngang một góc 350 : 0,25 điểm
Chiều từ dưới lên, sang phải.
Độ lớn: F = 30N : 0,25 điểm
Câu 3: ( 3 điểm)
a. Công thức tính áp suất: : 0,5 điểm
Trong đó:
+ p là áp suất, đơn vị là Niutơn trên mét vuông : 0,5 điểm
(N/m2) hoặc paxcan (Pa)
+ F là áp lực, đơn vị là Niutơn (N). : 0,25 điểm
+ S là diện tích bị ép, đơn vị là mét vuông (m2). : 0,25 điểm
b. Trọng lượng của người và ghế: P = 10.60 = 600 (N ) : 0,5 điểm
Áp suất do người và ghế tác dụng lên mặt sàn:
(Pa) : 1điểm
Câu 4: (3 điểm)
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên đoạn đường đầu: : 1 điểm
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên đoạn đường còn lại: : 1 điểm
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên cả đoạn đường: : 1 điểm
Câu 2: (2 điểm)
a) P = 350N: trọng lượng vật trong không khí; P’=250N: trọng lượng vật trong nước
Lực đẩy Ácsimét tác dụng lên vật: = 850-510 = 340N : 0,5 điểm
Thể tích của vật:
FA= dV => m3 : 0,5 điểm
b) vì dv > dHg nên vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng do đó
FAHg = p = 850 N
Thể tích phần vật chìm trong thủy ngân
Vc = FAHg /dHg =850/136000 = 0,00625 m3 : 0,5 điểm
Thể tích phần vật nổi ngoài thủy ngân
Vn = Vv – Vc = 0,034 – 0,00625 = 0,02775 m3 : 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)