Bt12
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: bt12 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Định An THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
Lớp: 8A…… MÔN THI: VẬT LÍ 8
Họ và tên:……………………….. THỜI GIAN: 60PHÚT
I . Trắc nghiệm( 3 điểm) chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoản cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2. Độ lớn của tốc độ cho biết:
A.quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B.mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C.thời gian dài hay ngắn của chuyển động. D.thời gian và quãng đường của chuyển động.
Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây,kết luận nào không đúng?
A . tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B . vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C . vật có khối lượng lớn thì quán tính nhỏ và ngược lại.
D .vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 4. Áp lực là:
A . lực tác dụng lên mặt bị ép. B .lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C . trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D . lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 5.Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào sau đây không đúng?
A .trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
B . trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.
C .chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê mặt đập.
D . trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.
Câu 6. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A . tiết diện của các nhánh bằng nhau. B . các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C . độ dày của các nhánh như nhau. D . độ dày của các nhánh bằng nhau.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động trên mặt sông, câu nhận xét không đúng là:
A . thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B .thuyền chuyển động so với bờ sông.
C . thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D . thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 8. lực là đại lượng vectơ vì:
A . lực làm cho vật chuyển động. B. lực làm cho vật bị biến dạng.
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ. D. lực có độ lớn,phương và chiều.
Câu 9. Phương án có thể làm giảm lực ma sát là:
A . tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B.tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng đều với vật tốc 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là:
A. 50s B. 25s C.10s D. 40s
Câu 11. Một người đi xe đạp trong một nữa quãng đường đầu với vận tốc 12km/h và nữa quãng đường còn lại với vận tốc 20km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là:
A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h.
Câu 12. Đơn vị của áp suất là:
A. N/m3 B. N/m2 C. N D. kg/m2
II. Tự luận:( 7 điểm)
Bài 13: (1 điểm) Nêu điều kiện của hai lực cân bằng, dưới tác dụng của hai lực cân bằng thì chuyển động của một vật thay đổi như thế nào?
Bài 14: (2 điểm) Một vật khối lượng m = 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là S = 60cm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt bàn.
Bài 15: (1 điểm
Lớp: 8A…… MÔN THI: VẬT LÍ 8
Họ và tên:……………………….. THỜI GIAN: 60PHÚT
I . Trắc nghiệm( 3 điểm) chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi:
A. vật đó không chuyển động. B. vật đó không dịch chuyển theo thời gian.
C. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. khoản cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
Câu 2. Độ lớn của tốc độ cho biết:
A.quãng đường dài hay ngắn của chuyển động B.mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C.thời gian dài hay ngắn của chuyển động. D.thời gian và quãng đường của chuyển động.
Câu 3. Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây,kết luận nào không đúng?
A . tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B . vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C . vật có khối lượng lớn thì quán tính nhỏ và ngược lại.
D .vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại.
Câu 4. Áp lực là:
A . lực tác dụng lên mặt bị ép. B .lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C . trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D . lực tác dụng lên vật chuyển động.
Câu 5.Khi nói về áp suất chất lỏng, câu kết luận nào sau đây không đúng?
A .trong cùng một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau.
B . trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng tăng.
C .chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê mặt đập.
D . trong chất lỏng, càng xuống sâu, áp suất càng giảm.
Câu 6. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi:
A . tiết diện của các nhánh bằng nhau. B . các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C . độ dày của các nhánh như nhau. D . độ dày của các nhánh bằng nhau.
Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động trên mặt sông, câu nhận xét không đúng là:
A . thuyền chuyển động so với người lái thuyền. B .thuyền chuyển động so với bờ sông.
C . thuyền đứng yên so với người lái thuyền. D . thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 8. lực là đại lượng vectơ vì:
A . lực làm cho vật chuyển động. B. lực làm cho vật bị biến dạng.
C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ. D. lực có độ lớn,phương và chiều.
Câu 9. Phương án có thể làm giảm lực ma sát là:
A . tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B.tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
C. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 10. Một vật chuyển động thẳng đều với vật tốc 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là:
A. 50s B. 25s C.10s D. 40s
Câu 11. Một người đi xe đạp trong một nữa quãng đường đầu với vận tốc 12km/h và nữa quãng đường còn lại với vận tốc 20km/h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là:
A. 15km/h B. 16km/h C. 11km/h D. 14km/h.
Câu 12. Đơn vị của áp suất là:
A. N/m3 B. N/m2 C. N D. kg/m2
II. Tự luận:( 7 điểm)
Bài 13: (1 điểm) Nêu điều kiện của hai lực cân bằng, dưới tác dụng của hai lực cân bằng thì chuyển động của một vật thay đổi như thế nào?
Bài 14: (2 điểm) Một vật khối lượng m = 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là S = 60cm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt bàn.
Bài 15: (1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)