BT về nhà Tháng 1-2012
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hồng Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: BT về nhà Tháng 1-2012 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài tập về nhà thời gian nghỉ Tết - Lớp 2
I. Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
47 + 19 64 - 36 100 - 46 72 + 18 100 - 8
68 + 26 95 - 54 90 - 41 47 + 32 86 - 48
Bài 2 : Tính:
5 x 3 + 25 45 + 39 – 27 4 x 7 + 31
3 x 6 + 37 64 - 29 + 18 4 x 9 - 23
Bài 3: Tìm x.
a. x + 75 = 94 b. x - 46 = 5 + 24
c. x - 4 = 36 d. 75 – x = 8
Bài 4: Thùng nhỏ có 35 l dầu. Thùng to có nhiều hơn thùng nhỏ 15 l dầu. Hỏi thùng to có bao nhiêu lít dầu ?
Bài 5: Một cửa hàng có 100 kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 32kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo nếp ?
Bài 6: Hòa có 40 viên bi. Hòa có nhiều hơn Hải 9 viên bi. Hỏi Hải có mấy viên bi ?
Bài 7: Tính nhanh
a, 14 + 18 + 26 + 32
b, 11 + 26 + 29 + 15 + 14 + 5
c) 57 - 6 + 26 - 7
Bài 8: Tìm x biết
a, X+ 16 = 50 - 23 b, 18 + X = 98 -45
c, 63 - X = 35 d, 66 - X = 47 + 19
e, X - 71 = 17 g, 47 < X - 45 < 49
Bài 9: An làm xong bài toán mất 16 phút và làm xong bài văn lâu hơn bài boán là 12 phút. Hỏi An làm xong bài văn mất bao nhiêu phút.
Bài 10: Một sợi dây bị cắt đi 23 cm thì còn lại 57 cm. Hỏi sợi dây đó lúc đầu dài bao nhiêu ?
Bài 11: Một cửa hàng có 45kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 12kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo ?
Bài 12:Trong phép cộng có tổng bằng 92. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ 2 thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài 13: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8.
Bài 14: Cho các chữ số: 4, 0, 6. Em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số.
Bài 15: Từ ba số: 3; 7; 8 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
Bài 16: Tìm một số biết rằng số 27 nhiều hơn số đó 5 đơn vị?
Bài 17: Tổng của hai số là 18. Một trong hai số hạng đó là số bé nhất có hai chữ số. Hãy tìm số hạng kia?
Bài 18: Ông 65 tuổi. Bố 34 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
Bài 19: An có số tuổi là số lớn nhất có một chữ số. An ít hơn Bình 3 tuổi. Hỏi Bình bao nhiêu tuổi?
Bài 20 : Bạn Ngân có 13 viên bi, Tài có ít hơn bạn Ngân 5 viên bi, bạn Hưng có nhiều hơn bạn Tài 2 viên bi. Hỏi bạn Hưng có bao nhiêu viên bi?
II. Tiếng Việt.
Bài 1: Điền vào chỗ chấm s hay x rồi chép lại cho đúng đoạn văn dưới đây:
Bầu trời .....ám xịt như .....à xuống ....át tận chân trời. Sấm rền vang, chớp loé ......áng . Cây ......ung già trước cửa ......ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành ........ơ ......ác , khẳng khiu.
Bài 2: Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân dưới đây.
Lan viết tin nhắn cho Hằng.
Hạnh nhặt rau, vo gạo giúp mẹ.
Quyển vở còn thơm mùi giấy.
Giang là học sinh giỏi nhất lớp.
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau đây cho thành câu.
Nấu cơm, chị, ở nhà, giúp mẹ.
Nhà cửa, quét dọn, cho, sạch sẽ, em
Khi thức dậy, gấp, chăn màn, gọn gàng, em
Bài 4: Xếp các
I. Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
47 + 19 64 - 36 100 - 46 72 + 18 100 - 8
68 + 26 95 - 54 90 - 41 47 + 32 86 - 48
Bài 2 : Tính:
5 x 3 + 25 45 + 39 – 27 4 x 7 + 31
3 x 6 + 37 64 - 29 + 18 4 x 9 - 23
Bài 3: Tìm x.
a. x + 75 = 94 b. x - 46 = 5 + 24
c. x - 4 = 36 d. 75 – x = 8
Bài 4: Thùng nhỏ có 35 l dầu. Thùng to có nhiều hơn thùng nhỏ 15 l dầu. Hỏi thùng to có bao nhiêu lít dầu ?
Bài 5: Một cửa hàng có 100 kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 32kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo nếp ?
Bài 6: Hòa có 40 viên bi. Hòa có nhiều hơn Hải 9 viên bi. Hỏi Hải có mấy viên bi ?
Bài 7: Tính nhanh
a, 14 + 18 + 26 + 32
b, 11 + 26 + 29 + 15 + 14 + 5
c) 57 - 6 + 26 - 7
Bài 8: Tìm x biết
a, X+ 16 = 50 - 23 b, 18 + X = 98 -45
c, 63 - X = 35 d, 66 - X = 47 + 19
e, X - 71 = 17 g, 47 < X - 45 < 49
Bài 9: An làm xong bài toán mất 16 phút và làm xong bài văn lâu hơn bài boán là 12 phút. Hỏi An làm xong bài văn mất bao nhiêu phút.
Bài 10: Một sợi dây bị cắt đi 23 cm thì còn lại 57 cm. Hỏi sợi dây đó lúc đầu dài bao nhiêu ?
Bài 11: Một cửa hàng có 45kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 12kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo ?
Bài 12:Trong phép cộng có tổng bằng 92. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ 2 thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài 13: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8.
Bài 14: Cho các chữ số: 4, 0, 6. Em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số.
Bài 15: Từ ba số: 3; 7; 8 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
Bài 16: Tìm một số biết rằng số 27 nhiều hơn số đó 5 đơn vị?
Bài 17: Tổng của hai số là 18. Một trong hai số hạng đó là số bé nhất có hai chữ số. Hãy tìm số hạng kia?
Bài 18: Ông 65 tuổi. Bố 34 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
Bài 19: An có số tuổi là số lớn nhất có một chữ số. An ít hơn Bình 3 tuổi. Hỏi Bình bao nhiêu tuổi?
Bài 20 : Bạn Ngân có 13 viên bi, Tài có ít hơn bạn Ngân 5 viên bi, bạn Hưng có nhiều hơn bạn Tài 2 viên bi. Hỏi bạn Hưng có bao nhiêu viên bi?
II. Tiếng Việt.
Bài 1: Điền vào chỗ chấm s hay x rồi chép lại cho đúng đoạn văn dưới đây:
Bầu trời .....ám xịt như .....à xuống ....át tận chân trời. Sấm rền vang, chớp loé ......áng . Cây ......ung già trước cửa ......ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành ........ơ ......ác , khẳng khiu.
Bài 2: Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân dưới đây.
Lan viết tin nhắn cho Hằng.
Hạnh nhặt rau, vo gạo giúp mẹ.
Quyển vở còn thơm mùi giấy.
Giang là học sinh giỏi nhất lớp.
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau đây cho thành câu.
Nấu cơm, chị, ở nhà, giúp mẹ.
Nhà cửa, quét dọn, cho, sạch sẽ, em
Khi thức dậy, gấp, chăn màn, gọn gàng, em
Bài 4: Xếp các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hồng Thanh
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)